Có 1 kết quả:
gū ㄍㄨ
Tổng nét: 8
Bộ: nǚ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女古
Nét bút: フノ一一丨丨フ一
Thương Hiệt: VJR (女十口)
Unicode: U+59D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cô
Âm Nôm: cô, go, o
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): しゅうとめ (shūtome), しゅうと (shūto), おば (oba), しばらく (shibaraku)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu1
Âm Nôm: cô, go, o
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): しゅうとめ (shūtome), しゅうと (shūto), おば (oba), しばらく (shibaraku)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu1
Tự hình 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Đối tửu kỳ 2 - 對酒其二 (Lý Bạch)
• Ký Hàn Bằng - 寄韓鵬 (Lý Kỳ)
• Phong Kiều dạ bạc - 楓橋夜泊 (Trương Kế)
• Quá Mã Đương - 過馬當 (Từ Ngưng)
• Tây Thi thạch - 西施石 (Lâu Dĩnh)
• Thái liên khúc - 采蓮曲 (Ngô Chi Lan)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tống Tiết tú tài nam du - 送薛秀才南遊 (Hứa Hồn)
• Vịnh Trần Hậu Chủ - 詠陳後主 (Nguyễn Khuyến)
• Đối tửu kỳ 2 - 對酒其二 (Lý Bạch)
• Ký Hàn Bằng - 寄韓鵬 (Lý Kỳ)
• Phong Kiều dạ bạc - 楓橋夜泊 (Trương Kế)
• Quá Mã Đương - 過馬當 (Từ Ngưng)
• Tây Thi thạch - 西施石 (Lâu Dĩnh)
• Thái liên khúc - 采蓮曲 (Ngô Chi Lan)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tống Tiết tú tài nam du - 送薛秀才南遊 (Hứa Hồn)
• Vịnh Trần Hậu Chủ - 詠陳後主 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột
2. con gái chưa chồng
2. con gái chưa chồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng xưng hô: (1) Phụ nữ gọi mẹ chồng là “cô”. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ninh thụ trách ư ông, vật thất hoan ư cô dã” 寧受責於翁, 勿失歡於姑也 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) (Em) thà chịu cha khiển trách, chớ đừng làm mất lòng mẹ. (2) Chị em với cha gọi là “cô”. (3) Chị dâu gọi em gái chồng là “cô”. (4) Mẹ vợ gọi là “ngoại cô” 外姑.
2. (Danh) Tiếng gọi chung đàn bà con gái.
3. (Danh) Tục gọi con gái chưa chồng là “cô”.
4. (Danh) Phụ nữ xuất gia tu hành. ◎Như: “ni cô” 尼姑, “đạo cô” 道姑.
5. (Danh) Họ “Cô”.
6. (Phó) Hẵng, hãy, cứ, hãy tạm. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Cổ tiên chi sự cô trí vật luận” 古先之事姑置勿論 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Việc đời trước hẵng tạm không bàn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cô xả nhữ sở học nhi tòng ngã” 姑舍汝所學而從我 (Lương Huệ vương hạ 梁惠王下) Hãy bỏ cái mi học mà theo ta.
7. (Phó) § Xem “cô tức” 姑息.
2. (Danh) Tiếng gọi chung đàn bà con gái.
3. (Danh) Tục gọi con gái chưa chồng là “cô”.
4. (Danh) Phụ nữ xuất gia tu hành. ◎Như: “ni cô” 尼姑, “đạo cô” 道姑.
5. (Danh) Họ “Cô”.
6. (Phó) Hẵng, hãy, cứ, hãy tạm. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Cổ tiên chi sự cô trí vật luận” 古先之事姑置勿論 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Việc đời trước hẵng tạm không bàn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cô xả nhữ sở học nhi tòng ngã” 姑舍汝所學而從我 (Lương Huệ vương hạ 梁惠王下) Hãy bỏ cái mi học mà theo ta.
7. (Phó) § Xem “cô tức” 姑息.
Từ điển Thiều Chửu
① Mẹ chồng.
② Chị dâu gọi em gái chồng là tiểu cô 小姑.
③ Chị em với bố cũng gọi là cô.
④ Mẹ vợ cũng gọi là ngoại cô 外姑.
⑤ Tiếng gọi chung của đàn bà con gái. Tục gọi con gái chưa chồng là cô.
⑥ Tiếng giúp lời, nghĩa là hẵng, hãy. Như cô xả nhữ sở học nhi tòng ngã 姑舍汝所學而從我 hãy bỏ cái mày học mà theo ta.
⑦ Cô tức 姑息 núm náu, yêu không phải đạo gọi là cô tức.
② Chị dâu gọi em gái chồng là tiểu cô 小姑.
③ Chị em với bố cũng gọi là cô.
④ Mẹ vợ cũng gọi là ngoại cô 外姑.
⑤ Tiếng gọi chung của đàn bà con gái. Tục gọi con gái chưa chồng là cô.
⑥ Tiếng giúp lời, nghĩa là hẵng, hãy. Như cô xả nhữ sở học nhi tòng ngã 姑舍汝所學而從我 hãy bỏ cái mày học mà theo ta.
⑦ Cô tức 姑息 núm náu, yêu không phải đạo gọi là cô tức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cô (gọi chung đàn bà con gái, hoặc gọi con gái chưa chồng): 小姑 Em gái chồng; 師姑 Sư cô, ni cô;
② Cô (em hoặc chị gái của cha);
③ Mẹ chồng;
④ Mẹ vợ: 外姑 Mẹ vợ;
⑤ (văn) Tạm thời, hãy tạm: 姑且勿論 Tạm không bàn tới; 子姑待之 Ông hãy tạm chờ đó (Hàn Phi tử).【姑且】 cô thả [guqiâ] (pht) Tạm thời, hãy: 你姑且試一試 Anh hãy thử xem.
② Cô (em hoặc chị gái của cha);
③ Mẹ chồng;
④ Mẹ vợ: 外姑 Mẹ vợ;
⑤ (văn) Tạm thời, hãy tạm: 姑且勿論 Tạm không bàn tới; 子姑待之 Ông hãy tạm chờ đó (Hàn Phi tử).【姑且】 cô thả [guqiâ] (pht) Tạm thời, hãy: 你姑且試一試 Anh hãy thử xem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mẹ chồng — Chị hoặc em gái của cha — Tiếng người vợ gọi chị hoặc em gái của chồng mình — Tiếng gọi chung đàn bà con gái. Ta chỉ dùng để gọi người con gái hoặc đàn bà thật trẻ mà thôi.
Từ điển Trung-Anh
(1) paternal aunt
(2) husband's sister
(3) husband's mother (old)
(4) nun
(5) for the time being (literary)
(2) husband's sister
(3) husband's mother (old)
(4) nun
(5) for the time being (literary)
Từ ghép 56
biǎo gū 表姑 • cí gū 慈姑 • cūn gū 村姑 • dà gū 大姑 • dào gū 道姑 • fù gū bó xī 妇姑勃溪 • fù gū bó xī 婦姑勃谿 • gū diē 姑爹 • gū fu 姑夫 • gū fu 姑父 • gū gu 姑姑 • gū lǎo lao 姑姥姥 • gū mā 姑妈 • gū mā 姑媽 • gū mǔ 姑母 • gū nǎi nai 姑奶奶 • gū niáng 姑娘 • gū niang 姑娘 • gū pó 姑婆 • gū qiě 姑且 • gū sū 姑苏 • gū sū 姑蘇 • gū wàng yán zhī 姑妄言之 • gū xī 姑息 • gū xī yǎng jiān 姑息养奸 • gū xī yǎng jiān 姑息養奸 • gū xī yí huàn 姑息遗患 • gū xī yí huàn 姑息遺患 • gū ye 姑爷 • gū ye 姑爺 • gū zhàng 姑丈 • gū zhì wù lùn 姑置勿論 • gū zhì wù lùn 姑置勿论 • gū zi 姑子 • hóng gū niang 紅姑娘 • hóng gū niang 红姑娘 • Huáng gū 皇姑 • Huáng gū qū 皇姑区 • Huáng gū qū 皇姑區 • huáng huā gū niang 黃花姑娘 • huáng huā gū niang 黄花姑娘 • Huī gū niang 灰姑娘 • jiā gū 家姑 • Měi gū 美姑 • Měi gū Hé 美姑河 • Měi gū xiàn 美姑县 • Měi gū xiàn 美姑縣 • ní gū 尼姑 • sān gū liù pó 三姑六婆 • wēng gū 翁姑 • xiān gū 仙姑 • xiǎo gū 小姑 • yù qǔ gū yǔ 欲取姑与 • yù qǔ gū yǔ 欲取姑予 • yù qǔ gū yǔ 欲取姑與 • zǔ gū mǔ 祖姑母