Có 2 kết quả:

ㄙˋㄙˋ
Âm Pinyin: ㄙˋ, ㄙˋ
Tổng nét: 7
Bộ: nǚ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一フ丶ノ丶
Thương Hiệt: VVIO (女女戈人)
Unicode: U+59D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tỉ, tự, tỷ
Âm Nôm: tự
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あね (ane)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci5

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄙˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Si

Từ ghép 1

ㄙˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chị dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự” 姒.
2. (Danh) “Tự đễ” 姒娣 chị em dâu. § Cũng như “trục lí” 妯娌.
3. (Danh) Họ “Tự”.
4. § Cũng đọc là “tỉ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chị em dâu gọi nhau là tự. Vợ anh gọi là tự phụ 姒婦, vợ em gọi là đệ phụ 第婦. Cũng đọc là chũ tỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chị (tiếng chị em dâu gọi nhau): 姒婦 Chị dâu;
② [Sì] (Họ) Tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi nhau giữa những người đàn bà cùng chung một chồng — Tiếng gọi nhau giữa chị em dâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) wife or senior concubine of husbands older brother (old)
(2) elder sister (old)

Từ ghép 2