Có 1 kết quả:
xìng ㄒㄧㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: nǚ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女生
Nét bút: フノ一ノ一一丨一
Thương Hiệt: VHQM (女竹手一)
Unicode: U+59D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tính
Âm Nôm: tính
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: seng3, sing3
Âm Nôm: tính
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: seng3, sing3
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai vương tôn - 哀王孫 (Đỗ Phủ)
• Cảm cựu - 感舊 (Hồ Túc)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đề liệt phụ miếu - 題烈婦廟 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Lễ bộ Lưu lang trung - 寄禮部劉郎中 (Lệnh Hồ Sở)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Sơn hành kỳ 1 - 山行其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tiên hiền Tử Cống từ - 先賢子貢祠 (Phan Huy Thực)
• Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh Chu Văn An - 詠朱文安 (Nguyễn Khuyến)
• Cảm cựu - 感舊 (Hồ Túc)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đề liệt phụ miếu - 題烈婦廟 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Lễ bộ Lưu lang trung - 寄禮部劉郎中 (Lệnh Hồ Sở)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Sơn hành kỳ 1 - 山行其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tiên hiền Tử Cống từ - 先賢子貢祠 (Phan Huy Thực)
• Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh Chu Văn An - 詠朱文安 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
họ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ. ◎Như: “tính danh” 姓名 họ và tên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vấn chi bất khẳng đạo tính danh, Đãn đạo khốn khổ khất vi nô” 問之不肯道姓名, 但道困苦乞為奴 (Ai vương tôn 哀王孫) Hỏi đến không chịu nói tên họ, Chỉ nói đang khốn khổ xin được làm nô bộc.
2. (Danh) Con cháu gọi là “tử tính” 子姓, thứ dân gọi là “bách tính” 百姓.
3. (Danh) Họ “Tính”.
2. (Danh) Con cháu gọi là “tử tính” 子姓, thứ dân gọi là “bách tính” 百姓.
3. (Danh) Họ “Tính”.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ. Con cháu gọi là tử tính 子姓, thứ dân gọi là bách tính 百姓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Họ: 有名有姓 Có tên có họ; 你姓什麼? Anh họ gì?; 他姓阮 Anh ấy họ Nguyễn; 子姓 Con cháu; 百姓 Trăm họ, dân chúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ, tức tên gọi để phân biệt dòng họ này với dòng họ khác. Td: Bách tích ( trăm họ, chỉ toàn dân ).
Từ điển Trung-Anh
(1) family name
(2) surname
(3) CL:個|个[ge4]
(4) to be surnamed
(2) surname
(3) CL:個|个[ge4]
(4) to be surnamed
Từ ghép 40
Bǎi jiā xìng 百家姓 • bǎi xìng 百姓 • cì xìng 賜姓 • cì xìng 赐姓 • dǐng míng mào xìng 頂名冒姓 • dǐng míng mào xìng 顶名冒姓 • fù xìng 复姓 • fù xìng 複姓 • guì xìng 貴姓 • guì xìng 贵姓 • Guó xìng 国姓 • Guó xìng 國姓 • Guó xìng xiāng 国姓乡 • Guó xìng xiāng 國姓鄉 • Hàn xìng 汉姓 • Hàn xìng 漢姓 • lǎo bǎi xìng 老百姓 • niáng jia xìng 娘家姓 • píng tóu bǎi xìng 平头百姓 • píng tóu bǎi xìng 平頭百姓 • pǔ tōng lǎo bǎi xìng 普通老百姓 • tóng míng tóng xìng 同名同姓 • xíng bù gǎi xìng , zuò bù gǎi míng 行不改姓,坐不改名 • xíng bù gēng míng , zuò bù gǎi xìng 行不更名,坐不改姓 • xìng míng 姓名 • xìng shì 姓氏 • yǐn míng mái xìng 隐名埋姓 • yǐn míng mái xìng 隱名埋姓 • yǐn xìng mái míng 隐姓埋名 • yǐn xìng mái míng 隱姓埋名 • yú ròu bǎi xìng 魚肉百姓 • yú ròu bǎi xìng 鱼肉百姓 • zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只許州官放火,不許百姓點燈 • zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只许州官放火,不许百姓点灯 • zhǒng xìng 种姓 • zhǒng xìng 種姓 • zhǒng xìng zhì 种姓制 • zhǒng xìng zhì 種姓制 • zhǒng xìng zhì dù 种姓制度 • zhǒng xìng zhì dù 種姓製度