Có 3 kết quả:
Wěi ㄨㄟˇ • wēi ㄨㄟ • wěi ㄨㄟˇ
Tổng nét: 8
Bộ: nǚ 女 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱禾女
Nét bút: ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: HDV (竹木女)
Unicode: U+59D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: uỷ
Âm Nôm: uế, uỷ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ゆだ.ねる (yuda.neru)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai1, wai2
Âm Nôm: uế, uỷ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ゆだ.ねる (yuda.neru)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai1, wai2
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hoa để - 花底 (Đỗ Phủ)
• Liên - 蓮 (Trịnh Hoài Đức)
• Mạn hứng kỳ 1 - 漫興其一 (Nguyễn Du)
• Nguyệt viên - 月圓 (Đỗ Phủ)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vịnh Trần Hưng Đạo đại vương - 詠陳興道大王 (Doãn Khuê)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hoa để - 花底 (Đỗ Phủ)
• Liên - 蓮 (Trịnh Hoài Đức)
• Mạn hứng kỳ 1 - 漫興其一 (Nguyễn Du)
• Nguyệt viên - 月圓 (Đỗ Phủ)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vịnh Trần Hưng Đạo đại vương - 詠陳興道大王 (Doãn Khuê)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wei
Từ ghép 86
Àì guó Wèi shēng Yùn dòng Wěi yuán huì 愛國衛生運動委員會 • Àì guó Wèi shēng Yùn dòng Wěi yuán huì 爱国卫生运动委员会 • Àò lín pǐ kè Yùn dòng huì Zǔ zhī Wěi yuán huì 奥林匹克运动会组织委员会 • Àò lín pǐ kè Yùn dòng huì Zǔ zhī Wěi yuán huì 奧林匹克運動會組織委員會 • Guó fáng Kē xué Jì shù Gōng yè Wěi yuán huì 国防科学技术工业委员会 • Guó fáng Kē xué Jì shù Gōng yè Wěi yuán huì 國防科學技術工業委員會 • Guó jì Àò lín pǐ kè Wěi yuán huì 国际奥林匹克委员会 • Guó jì Àò lín pǐ kè Wěi yuán huì 國際奧林匹克委員會 • Guó jì Diàn bào Diàn huà Zī xún Wěi yuán huì 国际电报电话咨询委员会 • Guó jì Diàn bào Diàn huà Zī xún Wěi yuán huì 國際電報電話咨詢委員會 • Guó jiā Biāo zhǔn huà Guǎn lǐ Wěi yuán huì 国家标准化管理委员会 • Guó jiā Biāo zhǔn huà Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國家標準化管理委員會 • Guó jiā Diàn lì Jiān guǎn Wěi yuán huì 国家电力监管委员会 • Guó jiā Diàn lì Jiān guǎn Wěi yuán huì 國家電力監管委員會 • Guó jiā Fā zhǎn Gǎi gé Wěi 国家发展改革委 • Guó jiā Fā zhǎn Gǎi gé Wěi 國家發展改革委 • Guó jiā Fā zhǎn hé Gǎi gé Wěi yuán huì 国家发展和改革委员会 • Guó jiā Fā zhǎn hé Gǎi gé Wěi yuán huì 國家發展和改革委員會 • Guó jiā Fā zhǎn Jì huà Wěi yuán huì 国家发展计划委员会 • Guó jiā Fā zhǎn Jì huà Wěi yuán huì 國家發展計劃委員會 • Guó jiā Jì huà Wěi yuán huì 国家计划委员会 • Guó jiā Jì huà Wěi yuán huì 國家計劃委員會 • Guó jiā Jì Wěi 国家计委 • Guó jiā Jì Wěi 國家計委 • Guó jiā Jīng jì Mào yì Wěi yuán huì 国家经济贸易委员会 • Guó jiā Jīng jì Mào yì Wěi yuán huì 國家經濟貿易委員會 • Guó jiā Jūn pǐn Mào yì Guǎn lǐ Wěi yuán huì 国家军品贸易管理委员会 • Guó jiā Jūn pǐn Mào yì Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國家軍品貿易管理委員會 • Guó jiā Liú xué Jī jīn Guǎn lǐ Wěi yuán huì 国家留学基金管理委员会 • Guó jiā Liú xué Jī jīn Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國家留學基金管理委員會 • Guó jiā Wén wù Jiàn dìng Wěi yuán huì 国家文物鉴定委员会 • Guó jiā Wén wù Jiàn dìng Wěi yuán huì 國家文物鑒定委員會 • Guó wù yuàn Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 国务院国有资产监督管理委员会 • Guó wù yuàn Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國務院國有資產監督管理委員會 • Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 国有资产监督管理委员会 • Guó yǒu Zī chǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 國有資產監督管理委員會 • Guó Zī Wěi 国资委 • Guó Zī Wěi 國資委 • Jì lǜ Jiǎn chá Wěi yuán huì 紀律檢查委員會 • Jì lǜ Jiǎn chá Wěi yuán huì 纪律检查委员会 • Jīng Xìn Wěi 經信委 • Jīng Xìn Wěi 经信委 • Lián bāng Tōng xìn Wěi yuán huì 联邦通信委员会 • Lián bāng Tōng xìn Wěi yuán huì 聯邦通信委員會 • Měi guó Zhèng quàn Jiāo yì Wěi yuán huì 美国证券交易委员会 • Měi guó Zhèng quàn Jiāo yì Wěi yuán huì 美國證券交易委員會 • Ōū méng Wěi yuán huì 欧盟委员会 • Ōū méng Wěi yuán huì 歐盟委員會 • Qiáo wù Wěi yuán huì 侨务委员会 • Qiáo wù Wěi yuán huì 僑務委員會 • Quán guó Rén Dà Cháng Wěi huì 全国人大常委会 • Quán guó Rén Dà Cháng Wěi huì 全國人大常委會 • Quán guó Rén mín Dài biǎo Dà huì Cháng wù Wěi yuán huì 全国人民代表大会常务委员会 • Quán guó Rén mín Dài biǎo Dà huì Cháng wù Wěi yuán huì 全國人民代表大會常務委員會 • Wěi nèi ruì lā 委內瑞拉 • Wěi nèi ruì lā 委内瑞拉 • Wěi nèi ruì lā mǎ nǎo yán bìng dú 委內瑞拉馬腦炎病毒 • Wěi nèi ruì lā mǎ nǎo yán bìng dú 委内瑞拉马脑炎病毒 • Xiàn fǎ Jiān hù Wěi yuán huì 宪法监护委员会 • Xiàn fǎ Jiān hù Wěi yuán huì 憲法監護委員會 • Xuǎn jǔ Wěi yuán huì 选举委员会 • Xuǎn jǔ Wěi yuán huì 選舉委員會 • Zhōng Gòng Zhōng yāng Jì lǜ Jiǎn chá Wěi yuán huì 中共中央紀律檢查委員會 • Zhōng Gòng Zhōng yāng Jì lǜ Jiǎn chá Wěi yuán huì 中共中央纪律检查委员会 • Zhōng guó Bǎo xiǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中国保险监督管理委员会 • Zhōng guó Bǎo xiǎn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中國保險監督管理委員會 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì 中国共产党中央委员会 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì 中國共產黨中央委員會 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù 中国共产党中央委员会宣传部 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù 中國共產黨中央委員會宣傳部 • Zhōng guó Guó jì Mào yì Cù jìn Wěi yuán huì 中国国际贸易促进委员会 • Zhōng guó Guó jì Mào yì Cù jìn Wěi yuán huì 中國國際貿易促進委員會 • Zhōng guó Guó mín dǎng Gé mìng Wěi yuán huì 中国国民党革命委员会 • Zhōng guó Guó mín dǎng Gé mìng Wěi yuán huì 中國國民黨革命委員會 • Zhōng guó Yín háng yè Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中国银行业监督管理委员会 • Zhōng guó Yín háng yè Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中國銀行業監督管理委員會 • Zhōng guó Zhèng quàn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中国证券监督管理委员会 • Zhōng guó Zhèng quàn Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中國證券監督管理委員會 • Zhōng yāng Jūn shì Wěi yuán huì 中央军事委员会 • Zhōng yāng Jūn shì Wěi yuán huì 中央軍事委員會 • Zhōng yāng Wěi yuán huì 中央委员会 • Zhōng yāng Wěi yuán huì 中央委員會 • Zhōng yāng Zhí xíng Wěi yuán huì 中央執行委員會 • Zhōng yāng Zhí xíng Wěi yuán huì 中央执行委员会 • Zǔ guó Hé píng Tǒng yī Wěi yuán huì 祖国和平统一委员会 • Zǔ guó Hé píng Tǒng yī Wěi yuán huì 祖國和平統一委員會
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. uỷ thác, phó thác
2. dịu dàng
3. ỉu xìu, rơi rụng, rã rời
2. dịu dàng
3. ỉu xìu, rơi rụng, rã rời
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giao phó. ◎Như: “ủy quyền” 委權 trao quyền của mình cho người khác. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị, ủy chánh thái tử” 為於法故, 捐捨國位, 委政太子 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua, giao phó chính sự cho thái tử.
2. (Động) Vất bỏ, trút bỏ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, Ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Đổ cho, đùn cho, gán. ◎Như: “ủy tội” 委罪 đổ tội, “ủy quá” 委過 đổ lỗi, “thôi ủy trách nhậm” 推委責任 đùn trách nhiệm.
4. (Động) Chồng chất, chất chứa. ◎Như: “điền ủy” 填委 văn thư bề bộn.
5. (Động) Khô héo, tiều tụy. ◇Tào Thực 曹植: “Thử tắc ủy trù lũng, Nông phu an sở hoạch?” 黍稷委疇隴, 農夫安所獲 (Tặng Đinh Nghi 贈丁儀) Lúa nếp lúa tắc khô héo ngoài đồng lũng, Nông phu lấy gì mà gặt hái?
6. (Động) Đặt, để. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thị dĩ ủy nhục đương ngạ hổ chi hề, họa tất bất chấn hĩ” 是以委肉當餓虎之蹊, 禍必不振矣 (Yên sách tam 燕策三) Như vậy cũng như đem thịt đặt trên đường đi của hổ đói, tai họa tất không thể cứu được.
7. (Danh) Ngọn, cuối, ngọn nguồn. ◎Như: “cùng nguyên cánh ủy” 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn.
8. (Danh) Gọi tắt của “ủy viên” 委員. ◎Như: “lập ủy” 立委 ủy viên lập pháp (do dân bầu vào quốc hội).
9. (Danh) Họ “Ủy”.
10. (Tính) Mệt mỏi, suy yếu. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” 委靡不振 yếu đuối không phấn khởi.
11. (Tính) Quanh co.
12. (Tính) Nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen. ◎Như: “ủy tỏa” 委瑣 tuế toái, nhỏ nhen.
13. (Phó) Thực là, quả thực. ◇Tây du kí 西遊記: “Ủy đích tái vô” 委的再無 (Đệ tam hồi) Quả thực không còn thứ nào nữa.
14. Một âm là “uy”. (Tính) ◎Như: “uy di” 委蛇 ung dung tự đắc. § Xem thêm từ này.
15. (Tính) Tùy thuận, thuận theo. ◎Như: “uy khúc” 委曲, “uy khuất” 委屈, “uy di” 委蛇 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.
2. (Động) Vất bỏ, trút bỏ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, Ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Đổ cho, đùn cho, gán. ◎Như: “ủy tội” 委罪 đổ tội, “ủy quá” 委過 đổ lỗi, “thôi ủy trách nhậm” 推委責任 đùn trách nhiệm.
4. (Động) Chồng chất, chất chứa. ◎Như: “điền ủy” 填委 văn thư bề bộn.
5. (Động) Khô héo, tiều tụy. ◇Tào Thực 曹植: “Thử tắc ủy trù lũng, Nông phu an sở hoạch?” 黍稷委疇隴, 農夫安所獲 (Tặng Đinh Nghi 贈丁儀) Lúa nếp lúa tắc khô héo ngoài đồng lũng, Nông phu lấy gì mà gặt hái?
6. (Động) Đặt, để. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thị dĩ ủy nhục đương ngạ hổ chi hề, họa tất bất chấn hĩ” 是以委肉當餓虎之蹊, 禍必不振矣 (Yên sách tam 燕策三) Như vậy cũng như đem thịt đặt trên đường đi của hổ đói, tai họa tất không thể cứu được.
7. (Danh) Ngọn, cuối, ngọn nguồn. ◎Như: “cùng nguyên cánh ủy” 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn.
8. (Danh) Gọi tắt của “ủy viên” 委員. ◎Như: “lập ủy” 立委 ủy viên lập pháp (do dân bầu vào quốc hội).
9. (Danh) Họ “Ủy”.
10. (Tính) Mệt mỏi, suy yếu. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” 委靡不振 yếu đuối không phấn khởi.
11. (Tính) Quanh co.
12. (Tính) Nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen. ◎Như: “ủy tỏa” 委瑣 tuế toái, nhỏ nhen.
13. (Phó) Thực là, quả thực. ◇Tây du kí 西遊記: “Ủy đích tái vô” 委的再無 (Đệ tam hồi) Quả thực không còn thứ nào nữa.
14. Một âm là “uy”. (Tính) ◎Như: “uy di” 委蛇 ung dung tự đắc. § Xem thêm từ này.
15. (Tính) Tùy thuận, thuận theo. ◎Như: “uy khúc” 委曲, “uy khuất” 委屈, “uy di” 委蛇 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.
Từ điển Trung-Anh
same as 逶 in 逶迤 winding, curved
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giao phó. ◎Như: “ủy quyền” 委權 trao quyền của mình cho người khác. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị, ủy chánh thái tử” 為於法故, 捐捨國位, 委政太子 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua, giao phó chính sự cho thái tử.
2. (Động) Vất bỏ, trút bỏ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, Ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Đổ cho, đùn cho, gán. ◎Như: “ủy tội” 委罪 đổ tội, “ủy quá” 委過 đổ lỗi, “thôi ủy trách nhậm” 推委責任 đùn trách nhiệm.
4. (Động) Chồng chất, chất chứa. ◎Như: “điền ủy” 填委 văn thư bề bộn.
5. (Động) Khô héo, tiều tụy. ◇Tào Thực 曹植: “Thử tắc ủy trù lũng, Nông phu an sở hoạch?” 黍稷委疇隴, 農夫安所獲 (Tặng Đinh Nghi 贈丁儀) Lúa nếp lúa tắc khô héo ngoài đồng lũng, Nông phu lấy gì mà gặt hái?
6. (Động) Đặt, để. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thị dĩ ủy nhục đương ngạ hổ chi hề, họa tất bất chấn hĩ” 是以委肉當餓虎之蹊, 禍必不振矣 (Yên sách tam 燕策三) Như vậy cũng như đem thịt đặt trên đường đi của hổ đói, tai họa tất không thể cứu được.
7. (Danh) Ngọn, cuối, ngọn nguồn. ◎Như: “cùng nguyên cánh ủy” 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn.
8. (Danh) Gọi tắt của “ủy viên” 委員. ◎Như: “lập ủy” 立委 ủy viên lập pháp (do dân bầu vào quốc hội).
9. (Danh) Họ “Ủy”.
10. (Tính) Mệt mỏi, suy yếu. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” 委靡不振 yếu đuối không phấn khởi.
11. (Tính) Quanh co.
12. (Tính) Nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen. ◎Như: “ủy tỏa” 委瑣 tuế toái, nhỏ nhen.
13. (Phó) Thực là, quả thực. ◇Tây du kí 西遊記: “Ủy đích tái vô” 委的再無 (Đệ tam hồi) Quả thực không còn thứ nào nữa.
14. Một âm là “uy”. (Tính) ◎Như: “uy di” 委蛇 ung dung tự đắc. § Xem thêm từ này.
15. (Tính) Tùy thuận, thuận theo. ◎Như: “uy khúc” 委曲, “uy khuất” 委屈, “uy di” 委蛇 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.
2. (Động) Vất bỏ, trút bỏ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, Ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Đổ cho, đùn cho, gán. ◎Như: “ủy tội” 委罪 đổ tội, “ủy quá” 委過 đổ lỗi, “thôi ủy trách nhậm” 推委責任 đùn trách nhiệm.
4. (Động) Chồng chất, chất chứa. ◎Như: “điền ủy” 填委 văn thư bề bộn.
5. (Động) Khô héo, tiều tụy. ◇Tào Thực 曹植: “Thử tắc ủy trù lũng, Nông phu an sở hoạch?” 黍稷委疇隴, 農夫安所獲 (Tặng Đinh Nghi 贈丁儀) Lúa nếp lúa tắc khô héo ngoài đồng lũng, Nông phu lấy gì mà gặt hái?
6. (Động) Đặt, để. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thị dĩ ủy nhục đương ngạ hổ chi hề, họa tất bất chấn hĩ” 是以委肉當餓虎之蹊, 禍必不振矣 (Yên sách tam 燕策三) Như vậy cũng như đem thịt đặt trên đường đi của hổ đói, tai họa tất không thể cứu được.
7. (Danh) Ngọn, cuối, ngọn nguồn. ◎Như: “cùng nguyên cánh ủy” 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn.
8. (Danh) Gọi tắt của “ủy viên” 委員. ◎Như: “lập ủy” 立委 ủy viên lập pháp (do dân bầu vào quốc hội).
9. (Danh) Họ “Ủy”.
10. (Tính) Mệt mỏi, suy yếu. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” 委靡不振 yếu đuối không phấn khởi.
11. (Tính) Quanh co.
12. (Tính) Nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen. ◎Như: “ủy tỏa” 委瑣 tuế toái, nhỏ nhen.
13. (Phó) Thực là, quả thực. ◇Tây du kí 西遊記: “Ủy đích tái vô” 委的再無 (Đệ tam hồi) Quả thực không còn thứ nào nữa.
14. Một âm là “uy”. (Tính) ◎Như: “uy di” 委蛇 ung dung tự đắc. § Xem thêm từ này.
15. (Tính) Tùy thuận, thuận theo. ◎Như: “uy khúc” 委曲, “uy khuất” 委屈, “uy di” 委蛇 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Ủy thác, giao phó cho việc gì gọi là uỷ.
② Chồng chất, văn thư bề bộn gọi là điền uỷ 填委.
③ Ngọn, như cùng nguyên cánh uỷ 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn.
④ Thực là, như uỷ hệ 委係 thực hệ vì.
⑤ Vất bỏ.
⑥ Một âm là uy. Uy di 委蛇 ung dung tự đắc, như uy di uy khúc tự đắc chi mạo 委蛇,委曲自得之貌 (Mao hanh 毛亨).
⑦ Gượng theo, uốn mình mà theo, như uy khúc 委曲, uy khuất 委屈 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.
② Chồng chất, văn thư bề bộn gọi là điền uỷ 填委.
③ Ngọn, như cùng nguyên cánh uỷ 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn.
④ Thực là, như uỷ hệ 委係 thực hệ vì.
⑤ Vất bỏ.
⑥ Một âm là uy. Uy di 委蛇 ung dung tự đắc, như uy di uy khúc tự đắc chi mạo 委蛇,委曲自得之貌 (Mao hanh 毛亨).
⑦ Gượng theo, uốn mình mà theo, như uy khúc 委曲, uy khuất 委屈 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
【委蛇】uy di (xà, đà) [weiyí] ① Qua loa, lấy lệ, giả vờ: 虛與委蛇 Giả vờ ân cần;
② Ung dung tự đắc;
③ Như 逶迤 [weiyí]. Xem 委 [wâi].
② Ung dung tự đắc;
③ Như 逶迤 [weiyí]. Xem 委 [wâi].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giao cho, uỷ, phái, cử: 委重任 Giao cho nhiệm vụ quan trọng;
② Vứt, bỏ: 委棄 Vứt bỏ;
③ Đổ, gán cho, đùn, trút cho: 委罪 Đổ tội; 委過 Đổ lỗi;
④ Quanh co, ngoắt ngoéo, uốn gượng theo: 委婉 Uyển chuyển;
⑤ (văn) Cuối, đuôi, ngọn nguồn: 窮源竟委 Cùng nguồn hết ngọn;
⑥ (văn) Thật, quả thật: 委實不錯 Quả thật là tốt;
⑦ (văn) Chồng chất: 填委 (Văn thư) bề bộn. Xem 委 [wei].
② Vứt, bỏ: 委棄 Vứt bỏ;
③ Đổ, gán cho, đùn, trút cho: 委罪 Đổ tội; 委過 Đổ lỗi;
④ Quanh co, ngoắt ngoéo, uốn gượng theo: 委婉 Uyển chuyển;
⑤ (văn) Cuối, đuôi, ngọn nguồn: 窮源竟委 Cùng nguồn hết ngọn;
⑥ (văn) Thật, quả thật: 委實不錯 Quả thật là tốt;
⑦ (văn) Chồng chất: 填委 (Văn thư) bề bộn. Xem 委 [wei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo. Đi theo — Trao phó cho. Td: uỷ thác — Cong, không thẳng. Td: uỷ khúc.
Từ điển Trung-Anh
(1) to entrust
(2) to cast aside
(3) to shift (blame etc)
(4) to accumulate
(5) roundabout
(6) winding
(7) dejected
(8) listless
(9) committee member
(10) council
(11) end
(12) actually
(13) certainly
(2) to cast aside
(3) to shift (blame etc)
(4) to accumulate
(5) roundabout
(6) winding
(7) dejected
(8) listless
(9) committee member
(10) council
(11) end
(12) actually
(13) certainly
Từ ghép 137
Àò wěi huì 奥委会 • Àò wěi huì 奧委會 • Àò zǔ wěi 奥组委 • Àò zǔ wěi 奧組委 • bù wěi 部委 • cháng wěi 常委 • cháng wěi huì 常委会 • cháng wěi huì 常委會 • cháng wù wěi yuán huì 常务委员会 • cháng wù wěi yuán huì 常務委員會 • chóu wěi huì 筹委会 • chóu wěi huì 籌委會 • cūn wěi huì 村委会 • cūn wěi huì 村委會 • Dà chái dàn xíng zhèng wěi yuán huì 大柴旦行政委员会 • Dà chái dàn xíng zhèng wěi yuán huì 大柴旦行政委員會 • dǎng wěi 党委 • dǎng wěi 黨委 • dì wěi 地委 • Fā gǎi wěi 发改委 • Fā gǎi wěi 發改委 • fú wěi huì 福委会 • fú wěi huì 福委會 • gōng wěi 工委 • gōng zuò wěi yuán huì 工作委员会 • gōng zuò wěi yuán huì 工作委員會 • guǎn lǐ wěi yuán huì 管理委员会 • guǎn lǐ wěi yuán huì 管理委員會 • guǎn wěi huì 管委会 • guǎn wěi huì 管委會 • Guó jì Àò wěi huì 国际奥委会 • Guó jì Àò wěi huì 國際奧委會 • guó jiā tǐ wěi 国家体委 • guó jiā tǐ wěi 國家體委 • Guó jiā wén wù wěi yuán huì 国家文物委员会 • Guó jiā wén wù wěi yuán huì 國家文物委員會 • guó wù wěi yuán 国务委员 • guó wù wěi yuán 國務委員 • jì wěi 紀委 • jì wěi 纪委 • jiā wěi 加委 • jiàn dìng wěi yuán huì 鉴定委员会 • jiàn dìng wěi yuán huì 鑒定委員會 • jiào yù wěi yuán huì 教育委员会 • jiào yù wěi yuán huì 教育委員會 • jū wěi huì 居委会 • jū wěi huì 居委會 • jūn wěi 军委 • jūn wěi 軍委 • jūn wěi huì 军委会 • jūn wěi huì 軍委會 • láo wěi huì 劳委会 • láo wěi huì 勞委會 • Lěng hú xíng zhèng wěi yuán huì 冷湖行政委员会 • Lěng hú xíng zhèng wěi yuán huì 冷湖行政委員會 • lì fǎ wěi yuán 立法委员 • lì fǎ wěi yuán 立法委員 • lì fǎ wěi yuán huì 立法委员会 • lì fǎ wěi yuán huì 立法委員會 • lì wěi 立委 • lì wěi xuǎn jǔ 立委选举 • lì wěi xuǎn jǔ 立委選舉 • lín shí Àò mén shì zhèng zhí xíng wěi yuán huì 临时澳门市政执行委员会 • lín shí Àò mén shì zhèng zhí xíng wěi yuán huì 臨時澳門市政執行委員會 • Lù wěi huì 陆委会 • Lù wěi huì 陸委會 • Máng yá xíng zhèng wěi yuán huì 茫崖行政委员会 • Máng yá xíng zhèng wěi yuán huì 茫崖行政委員會 • píng wěi 評委 • píng wěi 评委 • shěng wěi 省委 • shì wěi 市委 • tuī wěi 推委 • wěi guò 委过 • wěi guò 委過 • wěi mǐ 委靡 • wěi mǐ bù zhèn 委靡不振 • wěi pài 委派 • wěi qū 委曲 • wěi qū qiú quán 委曲求全 • wěi qu 委屈 • wěi rèn 委任 • wěi rèn shū 委任书 • wěi rèn shū 委任書 • wěi rèn tǒng zhì 委任統治 • wěi rèn tǒng zhì 委任统治 • wěi shēn 委身 • wěi shí 委实 • wěi shí 委實 • wěi tuō 委托 • wěi tuō 委託 • wěi tuō rén 委托人 • wěi tuō shū 委托书 • wěi tuō shū 委託書 • wěi wài 委外 • wěi wǎn 委婉 • wěi wǎn 委宛 • wěi wǎn cí 委婉詞 • wěi wǎn cí 委婉词 • wěi wǎn yǔ 委婉語 • wěi wǎn yǔ 委婉语 • wěi wěi qū qū 委委屈屈 • wěi yuán 委员 • wěi yuán 委員 • wěi yuán huì 委员会 • wěi yuán huì 委員會 • wěi yuán huì huì yì 委员会会议 • wěi yuán huì huì yì 委員會會議 • wěi yuán zhǎng 委员长 • wěi yuán zhǎng 委員長 • wú xiàn diàn guǎn lǐ wěi yuán huì 无线电管理委员会 • wú xiàn diàn guǎn lǐ wěi yuán huì 無線電管理委員會 • xiàn wěi 县委 • xiàn wěi 縣委 • xiǎo zǔ wěi yuán huì 小組委員會 • xiǎo zǔ wěi yuán huì 小组委员会 • yuán wěi 原委 • zhèng quàn wěi 證券委 • zhèng quàn wěi 证券委 • zhèng quàn wěi yuán huì 證券委員會 • zhèng quàn wěi yuán huì 证券委员会 • zhèng wěi 政委 • zhèng zhì wěi yuán 政治委员 • zhèng zhì wěi yuán 政治委員 • zhí wěi huì 執委會 • zhí wěi huì 执委会 • zhōng gòng zhōng yāng jì wěi jiān chá bù 中共中央紀委監察部 • zhōng gòng zhōng yāng jì wěi jiān chá bù 中共中央纪委监察部 • Zhōng jì wěi 中紀委 • Zhōng jì wěi 中纪委 • zhōng yāng jūn wěi 中央军委 • zhōng yāng jūn wěi 中央軍委 • zhǔ wěi 主委 • zǔ wěi 組委 • zǔ wěi 组委 • zǔ zhī wěi yuán huì 組織委員會 • zǔ zhī wěi yuán huì 组织委员会