Có 2 kết quả:
Jiāng ㄐㄧㄤ • jiāng ㄐㄧㄤ
Tổng nét: 9
Bộ: nǚ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱𦍌女
Nét bút: 丶ノ一一丨一フノ一
Thương Hiệt: TGV (廿土女)
Unicode: U+59DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khương
Âm Nôm: cưng, gừng, khương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): こう (kō)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Âm Nôm: cưng, gừng, khương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): こう (kō)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bệnh trung tác - 病中作 (Trần Đình Tân)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 1 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其一 (Cao Bá Quát)
• Hoành môn 2 - 衡門 2 (Khổng Tử)
• Hựu tặng Dân Lợi lương y Hàn Từ Nguyên - 又贈民利良醫韓慈元 (Trần Đình Tân)
• Thạc nhân 4 - 碩人 4 (Khổng Tử)
• Thứ vận Đặng ông phó xuân thí lưu giản vi tiễn - 次韻鄧翁赴春試留柬為餞 (Lê Khắc Cẩn)
• Trùng tặng kỳ 2 - 重贈其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Vịnh Trần công miếu - 詠陳公廟 (Phan Thúc Trực)
• Vô đề (Cúc não khương nha nhất phạn dư) - 無題(菊腦姜牙一飯餘) (Khả Mân)
• Bệnh trung tác - 病中作 (Trần Đình Tân)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 1 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其一 (Cao Bá Quát)
• Hoành môn 2 - 衡門 2 (Khổng Tử)
• Hựu tặng Dân Lợi lương y Hàn Từ Nguyên - 又贈民利良醫韓慈元 (Trần Đình Tân)
• Thạc nhân 4 - 碩人 4 (Khổng Tử)
• Thứ vận Đặng ông phó xuân thí lưu giản vi tiễn - 次韻鄧翁赴春試留柬為餞 (Lê Khắc Cẩn)
• Trùng tặng kỳ 2 - 重贈其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Vịnh Trần công miếu - 詠陳公廟 (Phan Thúc Trực)
• Vô đề (Cúc não khương nha nhất phạn dư) - 無題(菊腦姜牙一飯餘) (Khả Mân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Jiang
Từ điển Trung-Anh
surname Jiang
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây gừng
2. họ Khương
2. họ Khương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Khương” 姜.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ vua Khương. Vua Thần Nông ở bên sông Khương, nhân lấy tên sông làm họ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây gừng, củ gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.
② [Jiang] (Họ) Khương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Củ) gừng: 薑湯 Nước gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.
② [Jiang] (Họ) Khương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Khương Thuỷ 姜水, phát nguyên từ núi Kì Sơn thuộc tỉnh Thiểm Tây — Họ người— Tục mượn dùng như chữ Khương 薑.
Từ điển Trung-Anh
ginger
Từ ghép 13