Có 1 kết quả:
shū ㄕㄨ
Tổng nét: 9
Bộ: nǚ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女朱
Nét bút: フノ一ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VHJD (女竹十木)
Unicode: U+59DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thù, xu
Âm Nôm: xu
Âm Nhật (onyomi): ス (su), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: syu1, zyu1
Âm Nôm: xu
Âm Nhật (onyomi): ス (su), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: syu1, zyu1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Can mao 1 - 干旄 1 (Khổng Tử)
• Can mao 2 - 干旄 2 (Khổng Tử)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Khổ tân ngâm - 苦辛吟 (Vu Phần)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Quá Cổ Châu - 過古州 (Thái Thuận)
• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)
• Thướng sơn thái my vu - 上山采蘼蕪 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Vu Điền thái hoa - 于闐採花 (Lý Bạch)
• Can mao 2 - 干旄 2 (Khổng Tử)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Khổ tân ngâm - 苦辛吟 (Vu Phần)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Quá Cổ Châu - 過古州 (Thái Thuận)
• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)
• Thướng sơn thái my vu - 上山采蘼蕪 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Vu Điền thái hoa - 于闐採花 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp (dung mạo). ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
2. (Danh) Người con gái đẹp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu” 下几亭亭, 宛然絕代之姝 (Thư si 書癡) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.
2. (Danh) Người con gái đẹp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu” 下几亭亭, 宛然絕代之姝 (Thư si 書癡) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.
Từ điển Thiều Chửu
① Con gái đẹp. Kinh thi có câu: Bỉ xu giả tử 彼姝者子 đẹp sao gã kia, nguyên ý là khen người hiền, bây giờ cũng gọi con gái đẹp là bỉ xu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đẹp, gái đẹp: 姝麗 Tươi đẹp, đẹp đẽ; 彼姝者子 Cô xinh đẹp kia (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ ( nói về nhan sắc đàn bà ).
Từ điển Trung-Anh
pretty woman