Có 1 kết quả:

jiān ㄐㄧㄢ
Âm Quan thoại: jiān ㄐㄧㄢ
Tổng nét: 9
Bộ: nǚ 女 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フノ一フノ一フノ一
Thương Hiệt: VVV (女女女)
Unicode: U+59E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: gian
Âm Nôm: gian
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かん.する (kan .suru), かしま.しい (kashima.shii), みだら (midara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaan1

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jiān ㄐㄧㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. gian dối
2. kẻ ác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẻ tà ác, người làm loạn pháp. ◇Nguyên sử : “Truất gian cử tài” (Sướng Sư Văn truyện ) Truất bỏ kẻ xấu ác, đề cử người tài giỏi.
2. (Danh) Quan hệ không chính đáng giữa nam nữ. ◎Như: “thông gian” thông dâm.
3. (Danh) Sự họa loạn. ◇Trâu Dương : “Cố thiên thính sanh gian, độc nhậm thành loạn” , (Ngục trung thượng lương vương thư ) Cho nên nghe thiên lệch thì sinh họa, chuyên quyền độc đoán thì thành loạn.
4. (Động) Phát sinh hành vi bất chính, làm việc tà dâm. ◎Như: “cưỡng gian” hiếp dâm, “gian ô” dâm ô.
5. (Tính) Xảo trá, tà ác. ◇Quản Tử : “Dân bần tắc gian trí sanh” (Bát quan ) Dân nghèo thì mưu trí xảo trá phát sinh.

Từ điển Thiều Chửu

① Gian giảo, như chữ gian .
② Gian dâm.
③ Kẻ ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gian dối, gian xảo, quỷ quyệt: Mưu kế quỷ quyệt; ! Người này gian xảo lắm!;
② Kẻ gian: Hán gian;
③ Tà, dâm, gian dâm, thông dâm: Hiếp dâm; Thông dâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng tư, chỉ nghĩ cho riêng mình — Thông dâm với người khác — Làm loạn Gây rối — Ăn trộm — Dối trá — Dùng như chữ Gian .

Từ điển Trung-Anh

(1) to fornicate
(2) to defile
(3) adultery
(4) rape

Từ ghép 26