Có 1 kết quả:
jiān ㄐㄧㄢ
Tổng nét: 9
Bộ: nǚ 女 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱女奻
Nét bút: フノ一フノ一フノ一
Thương Hiệt: VVV (女女女)
Unicode: U+59E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: gian
Âm Nôm: gian
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かん.する (kan .suru), かしま.しい (kashima.shii), みだら (midara)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gaan1
Âm Nôm: gian
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かん.する (kan .suru), かしま.しい (kashima.shii), みだら (midara)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gaan1
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm tác - 感作 (Phan Đình Phùng)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 - 賀歸藍山其一 (Nguyễn Trãi)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngũ ai thi - Mã Phục Ba - 五哀詩-馬伏波 (Tư Mã Quang)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 15 - 蒼梧竹枝歌其十五 (Nguyễn Du)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 1 - 宋岳忠武王廟其一 (Phan Huy Thực)
• Túc Hứa Châu thành, truy ức Tào Man cố sự - 宿許州城,追憶曹瞞故事 (Phan Huy Ích)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 - 賀歸藍山其一 (Nguyễn Trãi)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngũ ai thi - Mã Phục Ba - 五哀詩-馬伏波 (Tư Mã Quang)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 15 - 蒼梧竹枝歌其十五 (Nguyễn Du)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 1 - 宋岳忠武王廟其一 (Phan Huy Thực)
• Túc Hứa Châu thành, truy ức Tào Man cố sự - 宿許州城,追憶曹瞞故事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gian dối
2. kẻ ác
2. kẻ ác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ tà ác, người làm loạn pháp. ◇Nguyên sử 元史: “Truất gian cử tài” 黜姦舉才 (Sướng Sư Văn truyện 暢師文傳) Truất bỏ kẻ xấu ác, đề cử người tài giỏi.
2. (Danh) Quan hệ không chính đáng giữa nam nữ. ◎Như: “thông gian” 通姦 thông dâm.
3. (Danh) Sự họa loạn. ◇Trâu Dương 鄒陽: “Cố thiên thính sanh gian, độc nhậm thành loạn” 故偏聽生姦, 獨任成亂 (Ngục trung thượng lương vương thư 獄中上梁王書) Cho nên nghe thiên lệch thì sinh họa, chuyên quyền độc đoán thì thành loạn.
4. (Động) Phát sinh hành vi bất chính, làm việc tà dâm. ◎Như: “cưỡng gian” 強姦 hiếp dâm, “gian ô” 姦汙 dâm ô.
5. (Tính) Xảo trá, tà ác. ◇Quản Tử 管子: “Dân bần tắc gian trí sanh” 民貧則姦智生 (Bát quan 八觀) Dân nghèo thì mưu trí xảo trá phát sinh.
2. (Danh) Quan hệ không chính đáng giữa nam nữ. ◎Như: “thông gian” 通姦 thông dâm.
3. (Danh) Sự họa loạn. ◇Trâu Dương 鄒陽: “Cố thiên thính sanh gian, độc nhậm thành loạn” 故偏聽生姦, 獨任成亂 (Ngục trung thượng lương vương thư 獄中上梁王書) Cho nên nghe thiên lệch thì sinh họa, chuyên quyền độc đoán thì thành loạn.
4. (Động) Phát sinh hành vi bất chính, làm việc tà dâm. ◎Như: “cưỡng gian” 強姦 hiếp dâm, “gian ô” 姦汙 dâm ô.
5. (Tính) Xảo trá, tà ác. ◇Quản Tử 管子: “Dân bần tắc gian trí sanh” 民貧則姦智生 (Bát quan 八觀) Dân nghèo thì mưu trí xảo trá phát sinh.
Từ điển Thiều Chửu
① Gian giảo, như chữ gian 奸.
② Gian dâm.
③ Kẻ ác.
② Gian dâm.
③ Kẻ ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gian dối, gian xảo, quỷ quyệt: 姦計 Mưu kế quỷ quyệt; 這個人可姦哪! Người này gian xảo lắm!;
② Kẻ gian: 漢姦 Hán gian;
③ Tà, dâm, gian dâm, thông dâm: 強姦 Hiếp dâm; 通姦 Thông dâm.
② Kẻ gian: 漢姦 Hán gian;
③ Tà, dâm, gian dâm, thông dâm: 強姦 Hiếp dâm; 通姦 Thông dâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Riêng tư, chỉ nghĩ cho riêng mình — Thông dâm với người khác — Làm loạn Gây rối — Ăn trộm — Dối trá — Dùng như chữ Gian 奸.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fornicate
(2) to defile
(3) adultery
(4) rape
(2) to defile
(3) adultery
(4) rape
Từ ghép 26
bī jiān 逼姦 • dà jiān sì zhōng 大姦似忠 • jī jiān 雞姦 • jī jiān 㚻姦 • jí tǐ qiáng jiān 集體強姦 • jiān fū yín fù 姦夫淫婦 • jiān qíng 姦情 • jiān shā 姦殺 • jiān shī 姦屍 • jiān sù 姦宿 • jiān wū 姦污 • jiān xié 姦邪 • jiān xióng 姦雄 • jiān yín 姦淫 • lún jiān 輪姦 • mí jiān 迷姦 • qiáng jiān 強姦 • qiáng jiān fàn 強姦犯 • qiáng jiān zuì 強姦罪 • qiǎng jiān 強姦 • shòu jiān 獸姦 • tōng jiān 通姦 • wú shì xiàn yīn qín , fēi jiān jí dào 無事獻殷勤,非姦即盜 • zhuā jiān 抓姦 • zhuō jiān 捉姦 • zuò jiān fàn kē 作姦犯科