Có 1 kết quả:
yí ㄧˊ
Tổng nét: 9
Bộ: nǚ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女夷
Nét bút: フノ一一フ一フノ丶
Thương Hiệt: VKN (女大弓)
Unicode: U+59E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: di
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): いもと (imoto), いもうと (imōto), おば (oba)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): いもと (imoto), いもうと (imōto), おば (oba)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu bạc kinh vi trung lưu ngộ đại phong vũ - 舟泊涇圍中流遇大風雨 (Phạm Nguyễn Du)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 06 - 菊秋百詠其六 (Phan Huy Ích)
• Lạc hoa - 落花 (Triệu Quỳ)
• Ngẫu đề công quán bích kỳ 1 - 偶題公館壁其一 (Nguyễn Du)
• Thạc nhân 1 - 碩人 1 (Khổng Tử)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 04 - 茶陵竹枝歌其四 (Lý Đông Dương)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tự thuật - 自述 (Tống Duy Tân)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Vãn cữu Phạm tiên sinh - 挽舅范先生 (Vũ Phạm Khải)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 06 - 菊秋百詠其六 (Phan Huy Ích)
• Lạc hoa - 落花 (Triệu Quỳ)
• Ngẫu đề công quán bích kỳ 1 - 偶題公館壁其一 (Nguyễn Du)
• Thạc nhân 1 - 碩人 1 (Khổng Tử)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 04 - 茶陵竹枝歌其四 (Lý Đông Dương)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tự thuật - 自述 (Tống Duy Tân)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Vãn cữu Phạm tiên sinh - 挽舅范先生 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dì (chị em mẹ)
2. chị em vợ
2. chị em vợ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Dì (chị hay em gái mẹ). (2) Dì (chị hay em gái vợ). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân nhân đô thuyết nhĩ thẩm tử hảo, cứ ngã khán, na lí cập nhĩ nhị di nhất linh nhi ni” 人人都說你嬸子好, 據我看, 那裡及你二姨兒一零兒呢 (Đệ lục thập tứ hồi) Ai cũng bảo thím mày đẹp, nhưng theo ý ta thì so với dì Hai mày còn thua xa.
2. (Danh) Vợ lẽ, thiếp (ngày xưa). ◎Như: “di thái thái” 姨太太 dì (vợ lẽ).
2. (Danh) Vợ lẽ, thiếp (ngày xưa). ◎Như: “di thái thái” 姨太太 dì (vợ lẽ).
Từ điển Thiều Chửu
① Dì. Chị em vói mẹ gọi là di.
② Chị em vợ cũng gọi là di. Ngày xưa các vua chư hầu gả chồng cho con gái, thường kén mấy con gái trong họ đi theo để làm bạn với con, cho nên sau gọi vợ lẽ là di.
② Chị em vợ cũng gọi là di. Ngày xưa các vua chư hầu gả chồng cho con gái, thường kén mấy con gái trong họ đi theo để làm bạn với con, cho nên sau gọi vợ lẽ là di.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dì, già (chị em gái của mẹ);
② Chị hay em vợ: 大姨 Chị vợ; 小姨 Em vợ;
③ (cũ) Vợ bé, vợ lẽ.【姨太】di thái [yítài] (khn) Dì, vợ lẽ.
② Chị hay em vợ: 大姨 Chị vợ; 小姨 Em vợ;
③ (cũ) Vợ bé, vợ lẽ.【姨太】di thái [yítài] (khn) Dì, vợ lẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người dì, tức chị hoặc em gái của mẹ — Tiếng người chồng gọi chị em gái của vợ — Tiếng gọi người vợ nhỏ, hầu thiếp trong nhà.
Từ điển Trung-Anh
(1) mother's sister
(2) aunt
(2) aunt
Từ ghép 27
ā yí 阿姨 • dà ā yí 大阿姨 • dà yí 大姨 • dà yí mā 大姨妈 • dà yí mā 大姨媽 • dà yí zi 大姨子 • èr ā yí 二阿姨 • pó yí 婆姨 • sān ā yí 三阿姨 • xì yí 細姨 • xì yí 细姨 • xiǎo ā yí 小阿姨 • xiǎo yí 小姨 • xiǎo yí zi 小姨子 • yí fu 姨夫 • yí fu 姨父 • yí jiě 姨姐 • yí lǎo lao 姨姥姥 • yí mā 姨妈 • yí mā 姨媽 • yí mèi 姨妹 • yí mǔ 姨母 • yí nǎi nai 姨奶奶 • yí niáng 姨娘 • yí sheng nán nǚ 姨甥男女 • yí tài tai 姨太太 • yí zhàng 姨丈