Có 2 kết quả:
Jī ㄐㄧ • jī ㄐㄧ
Tổng nét: 10
Bộ: nǚ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女𦣞
Nét bút: フノ一一丨丨フ一丨フ
Thương Hiệt: VSLL (女尸中中)
Unicode: U+59EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Đông môn chi trì 2 - 東門之池 2 (Khổng Tử)
• Hà bỉ nùng hĩ 1 - 何彼襛矣 1 (Khổng Tử)
• Ký viễn - 寄遠 (Lưu Giá)
• Nguyễn Bích Châu tế văn - 阮碧珠祭文 (Trần Duệ Tông)
• Quá Gia Hưng - 過嘉興 (Tát Đô Lạt)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký - 微之整集舊詩及文筆為百軸,以七言長句寄樂天,樂天次韻酬之,餘思未盡,加為六韻重寄 (Bạch Cư Dị)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Đông môn chi trì 2 - 東門之池 2 (Khổng Tử)
• Hà bỉ nùng hĩ 1 - 何彼襛矣 1 (Khổng Tử)
• Ký viễn - 寄遠 (Lưu Giá)
• Nguyễn Bích Châu tế văn - 阮碧珠祭文 (Trần Duệ Tông)
• Quá Gia Hưng - 過嘉興 (Tát Đô Lạt)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký - 微之整集舊詩及文筆為百軸,以七言長句寄樂天,樂天次韻酬之,餘思未盡,加為六韻重寄 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Ji
(2) family name of the Zhou Dynasty 周代[Zhou1 dai4] (1046-256 BC)
(2) family name of the Zhou Dynasty 周代[Zhou1 dai4] (1046-256 BC)
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng gọi đàn bà quý phái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: “Mĩ cơ” 美姬, “Ngu cơ” 虞姬, “Thích Cơ” 戚姬.
2. (Danh) Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp. ◎Như: “thị cơ” 侍姬, “sủng cơ” 寵姬. ◇Sử Kí 史記: “Trang Tương Vương vi Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
3. (Danh) Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa. ◎Như: “ca vũ cơ” 歌舞姬 nữ ca múa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng” 那寶玉忙止歌姬不必再唱 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa.
4. (Danh) Họ “Cơ”.
2. (Danh) Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp. ◎Như: “thị cơ” 侍姬, “sủng cơ” 寵姬. ◇Sử Kí 史記: “Trang Tương Vương vi Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
3. (Danh) Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa. ◎Như: “ca vũ cơ” 歌舞姬 nữ ca múa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng” 那寶玉忙止歌姬不必再唱 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa.
4. (Danh) Họ “Cơ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng gọi sang trọng của đàn bà. Họ Cơ là họ tôn thất nhà Chu, cho nên dùng làm tiếng gọi các bà quý phái.
② Nàng hầu, vợ lẽ.
② Nàng hầu, vợ lẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói người con gái đẹp (dùng để đặt tên): 蔡文姬 Thái Văn Cơ;
② Vợ lẽ, nàng hầu;
③ [Ji] (Họ) Cơ.
② Vợ lẽ, nàng hầu;
③ [Ji] (Họ) Cơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mĩ hiệu để gọi người đàn bà đẹp — Họ người — Chức nội quan trong cung vua — Chỉ người vợ bé, nàng hầu.
Từ điển Trung-Anh
(1) woman
(2) concubine
(3) female entertainer (archaic)
(2) concubine
(3) female entertainer (archaic)
Từ ghép 59
bà wáng bié jī 霸王別姬 • bà wáng bié jī 霸王别姬 • bái fù jī wēng 白腹姬鶲 • bái fù jī wēng 白腹姬鹟 • bái hóu jī wēng 白喉姬鶲 • bái hóu jī wēng 白喉姬鹟 • bái méi jī wēng 白眉姬鶲 • bái méi jī wēng 白眉姬鹟 • bái méi lán jī wēng 白眉蓝姬鹟 • bái méi lán jī wēng 白眉藍姬鶲 • bān jī wēng 斑姬鶲 • bān jī wēng 斑姬鹟 • bān jī zhuó mù niǎo 斑姬啄木鳥 • bān jī zhuó mù niǎo 斑姬啄木鸟 • bān xié jī méi 斑胁姬鹛 • bān xié jī méi 斑脅姬鶥 • chéng xiōng jī wēng 橙胸姬鶲 • chéng xiōng jī wēng 橙胸姬鹟 • chǒng jī 宠姬 • chǒng jī 寵姬 • Fěi jī 菲姬 • gē jī 歌姬 • hóng hóu jī wēng 紅喉姬鶲 • hóng hóu jī wēng 红喉姬鹟 • hóng xiōng jī wēng 紅胸姬鶲 • hóng xiōng jī wēng 红胸姬鹟 • hú jī huā 胡姬花 • huáng méi jī wēng 黃眉姬鶲 • huáng méi jī wēng 黄眉姬鹟 • huī lán jī wēng 灰蓝姬鹟 • huī lán jī wēng 灰藍姬鶲 • jī bīn yù 姬滨鹬 • jī bīn yù 姬濱鷸 • jī lǎo 姬佬 • jī qiè 姬妾 • jī sōng róng 姬松茸 • jī tián jī 姬田雞 • jī tián jī 姬田鸡 • jī yù 姬鷸 • jī yù 姬鹬 • jiā jī 家姬 • lán sè yāo jī 蓝色妖姬 • lán sè yāo jī 藍色妖姬 • lǜ bèi jī wēng 綠背姬鶲 • lǜ bèi jī wēng 绿背姬鹟 • qú jī wēng 鴝姬鶲 • qú jī wēng 鸲姬鹟 • Tài jī líng 泰姬陵 • Tài jī Mǎ hā Líng 泰姬玛哈陵 • Tài jī Mǎ hā Líng 泰姬瑪哈陵 • xiǎo bān jī wēng 小斑姬鶲 • xiǎo bān jī wēng 小斑姬鹟 • xiù xiōng lán jī wēng 鏽胸藍姬鶲 • xiù xiōng lán jī wēng 锈胸蓝姬鹟 • yāo jī 妖姬 • yù tóu jī wēng 玉头姬鹟 • yù tóu jī wēng 玉頭姬鶲 • zōng xiōng lán jī wēng 棕胸蓝姬鹟 • zōng xiōng lán jī wēng 棕胸藍姬鶲