Có 2 kết quả:

ㄐㄧㄐㄧ
Âm Pinyin: ㄐㄧ, ㄐㄧ
Tổng nét: 10
Bộ: nǚ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𦣞
Nét bút: フノ一一丨丨フ一丨フ
Thương Hiệt: VSLL (女尸中中)
Unicode: U+59EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm:
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gei1

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄐㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng gọi đàn bà quý phái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: “Mĩ cơ” 美姬, “Ngu cơ” 虞姬, “Thích Cơ” 戚姬.
2. (Danh) Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp. ◎Như: “thị cơ” 侍姬, “sủng cơ” 寵姬. ◇Sử Kí 史記: “Trang Tương Vương vi Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
3. (Danh) Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa. ◎Như: “ca vũ cơ” 歌舞姬 nữ ca múa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng” 那寶玉忙止歌姬不必再唱 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa.
4. (Danh) Họ “Cơ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng gọi sang trọng của đàn bà. Họ Cơ là họ tôn thất nhà Chu, cho nên dùng làm tiếng gọi các bà quý phái.
② Nàng hầu, vợ lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói người con gái đẹp (dùng để đặt tên): 蔡文姬 Thái Văn Cơ;
② Vợ lẽ, nàng hầu;
③ [Ji] (Họ) Cơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mĩ hiệu để gọi người đàn bà đẹp — Họ người — Chức nội quan trong cung vua — Chỉ người vợ bé, nàng hầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) woman
(2) concubine
(3) female entertainer (archaic)

Từ ghép 59

bà wáng bié jī 霸王別姬bà wáng bié jī 霸王别姬bái fù jī wēng 白腹姬鶲bái fù jī wēng 白腹姬鹟bái hóu jī wēng 白喉姬鶲bái hóu jī wēng 白喉姬鹟bái méi jī wēng 白眉姬鶲bái méi jī wēng 白眉姬鹟bái méi lán jī wēng 白眉蓝姬鹟bái méi lán jī wēng 白眉藍姬鶲bān jī wēng 斑姬鶲bān jī wēng 斑姬鹟bān jī zhuó mù niǎo 斑姬啄木鳥bān jī zhuó mù niǎo 斑姬啄木鸟bān xié jī méi 斑胁姬鹛bān xié jī méi 斑脅姬鶥chéng xiōng jī wēng 橙胸姬鶲chéng xiōng jī wēng 橙胸姬鹟chǒng jī 宠姬chǒng jī 寵姬Fěi jī 菲姬gē jī 歌姬hóng hóu jī wēng 紅喉姬鶲hóng hóu jī wēng 红喉姬鹟hóng xiōng jī wēng 紅胸姬鶲hóng xiōng jī wēng 红胸姬鹟hú jī huā 胡姬花huáng méi jī wēng 黃眉姬鶲huáng méi jī wēng 黄眉姬鹟huī lán jī wēng 灰蓝姬鹟huī lán jī wēng 灰藍姬鶲jī bīn yù 姬滨鹬jī bīn yù 姬濱鷸jī lǎo 姬佬jī qiè 姬妾jī sōng róng 姬松茸jī tián jī 姬田雞jī tián jī 姬田鸡jī yù 姬鷸jī yù 姬鹬jiā jī 家姬lán sè yāo jī 蓝色妖姬lán sè yāo jī 藍色妖姬lǜ bèi jī wēng 綠背姬鶲lǜ bèi jī wēng 绿背姬鹟qú jī wēng 鴝姬鶲qú jī wēng 鸲姬鹟Tài jī líng 泰姬陵Tài jī Mǎ hā Líng 泰姬玛哈陵Tài jī Mǎ hā Líng 泰姬瑪哈陵xiǎo bān jī wēng 小斑姬鶲xiǎo bān jī wēng 小斑姬鹟xiù xiōng lán jī wēng 鏽胸藍姬鶲xiù xiōng lán jī wēng 锈胸蓝姬鹟yāo jī 妖姬yù tóu jī wēng 玉头姬鹟yù tóu jī wēng 玉頭姬鶲zōng xiōng lán jī wēng 棕胸蓝姬鹟zōng xiōng lán jī wēng 棕胸藍姬鶲