Có 1 kết quả:
yīn ㄧㄣ
Tổng nét: 9
Bộ: nǚ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女因
Nét bút: フノ一丨フ一ノ丶一
Thương Hiệt: VWK (女田大)
Unicode: U+59FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đế đống 3 - 蝃蝀 3 (Khổng Tử)
• Giản Ngô lang tư pháp - 簡吳郎司法 (Đỗ Phủ)
• Ký tài nữ - 寄才女 (Ninh Tốn)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 1 - Vịnh Từ Thức - 觀弟明齊續徐式傳偶成其一-詠徐式 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt cơ vọng tặng đồng hảo Bát Tràng giám sinh - 七月機望贈同好鉢場監生 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tịnh hữu vãn thi nhất thủ - 并有輓詩一首 (Phạm Nguyễn Du)
• Triệu Võ Đế - 趙武帝 (Tự Đức hoàng đế)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Giản Ngô lang tư pháp - 簡吳郎司法 (Đỗ Phủ)
• Ký tài nữ - 寄才女 (Ninh Tốn)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 1 - Vịnh Từ Thức - 觀弟明齊續徐式傳偶成其一-詠徐式 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt cơ vọng tặng đồng hảo Bát Tràng giám sinh - 七月機望贈同好鉢場監生 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tịnh hữu vãn thi nhất thủ - 并有輓詩一首 (Phạm Nguyễn Du)
• Triệu Võ Đế - 趙武帝 (Tự Đức hoàng đế)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhà trai (trong đám cưới)
2. bố chồng
2. bố chồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà trai.
2. (Danh) Cha chàng rể.
3. (Danh) Hôn nhân (sự trai gái kết hôn). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ba bất đắc tức kiến Đại Ngọc, phán đáo kim nhật hoàn nhân, chân lạc đắc thủ vũ túc đạo” 巴不得即見黛玉, 盼到今日完姻, 真樂得手舞足蹈 (Đệ cửu thập thất hồi) (Bảo Ngọc) rất mong được gặp Đại Ngọc ngay, nghe người ta nói hôm nay sửa soạn lễ cưới, (anh ta) thật là vui mừng, hoa chân múa tay.
4. (Tính) Có quan hệ thân thuộc do hôn nhân mà thành. ◎Như: “nhân gia” 姻家 thông gia, “nhân thân” 姻親 thân thích bên thông gia.
5. § Cũng viết là “nhân” 婣.
2. (Danh) Cha chàng rể.
3. (Danh) Hôn nhân (sự trai gái kết hôn). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ba bất đắc tức kiến Đại Ngọc, phán đáo kim nhật hoàn nhân, chân lạc đắc thủ vũ túc đạo” 巴不得即見黛玉, 盼到今日完姻, 真樂得手舞足蹈 (Đệ cửu thập thất hồi) (Bảo Ngọc) rất mong được gặp Đại Ngọc ngay, nghe người ta nói hôm nay sửa soạn lễ cưới, (anh ta) thật là vui mừng, hoa chân múa tay.
4. (Tính) Có quan hệ thân thuộc do hôn nhân mà thành. ◎Như: “nhân gia” 姻家 thông gia, “nhân thân” 姻親 thân thích bên thông gia.
5. § Cũng viết là “nhân” 婣.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà trai.
② Bố vợ gọi là hôn 婚, bố chồng gọi là nhân 姻. hai chữ này nay hay dùng lẫn lộn, nên gọi sự kết hôn là đề nhân 締姻.
③ Tục gọi các bà con bên ngoại là nhân, cũng viết là 婣.
② Bố vợ gọi là hôn 婚, bố chồng gọi là nhân 姻. hai chữ này nay hay dùng lẫn lộn, nên gọi sự kết hôn là đề nhân 締姻.
③ Tục gọi các bà con bên ngoại là nhân, cũng viết là 婣.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhà trai, bên chồng;
② Cha chồng;
③ Hôn nhân;
④ Nhân duyên.
② Cha chồng;
③ Hôn nhân;
④ Nhân duyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà Trai ( trong đám cưới, nhà trai là Nhân, nhà gái là Hôn ) — Họ hàng xa, do đám cưới giữa hai họ mà thành — Họ hàng về bên ngoại, bên vợ.
Từ điển Trung-Anh
marriage connections
Từ điển Trung-Anh
variant of 姻[yin1]
Từ ghép 18
bāo bàn hūn yīn 包办婚姻 • bāo bàn hūn yīn 包辦婚姻 • hūn yīn 婚姻 • hūn yīn fǎ 婚姻法 • hūn yīn jiè shào suǒ 婚姻介紹所 • hūn yīn jiè shào suǒ 婚姻介绍所 • hūn yīn tiáo jiě 婚姻調解 • hūn yīn tiáo jiě 婚姻调解 • lián yīn 联姻 • lián yīn 聯姻 • lù shuǐ yīn yuán 露水姻緣 • lù shuǐ yīn yuán 露水姻缘 • qián shì yīn yuán 前世姻緣 • qián shì yīn yuán 前世姻缘 • yīn qīn 姻亲 • yīn qīn 姻親 • yīn yuán 姻緣 • yīn yuán 姻缘