Có 1 kết quả:

niáng ㄋㄧㄤˊ
Âm Pinyin: niáng ㄋㄧㄤˊ
Tổng nét: 10
Bộ: nǚ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: VIAV (女戈日女)
Unicode: U+5A18
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nương
Âm Nôm: nàng, nương
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): むすめ (musume), こ (ko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: noeng4

Tự hình 3

Dị thể 1

1/1

niáng ㄋㄧㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cô, chị
2. mẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thiếu nữ. ◎Như: “cô nương” 姑娘 cô con gái.
2. (Danh) Tiếng gọi mẹ. § Thông “nương” 嬢. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã chỉ hữu nhất cá lão nương tại gia lí. Ngã đích ca ca hựu tại biệt nhân gia tố trường công, như hà dưỡng đắc ngã nương khoái lạc?” 我只有一個老娘在家裏. 我的哥哥又在別人家做長工, 如何養得我娘快樂 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tôi chỉ có một mẹ già ở nhà. Anh tôi lại đi làm công lâu năm cho người ta, làm sao phụng dưỡng mẹ tôi cho vui sướng được?
3. (Danh) Vợ. ◎Như: “nương tử” 娘子 vợ, “lão bản nương” 老闆娘 vợ ông chủ.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng đàn bà bậc trên hoặc phụ nữ đã có chồng. ◎Như: “đại nương” 大娘 bà, “di nương” 姨娘 dì, “nương nương” 娘娘 lệnh bà (tôn xưng hoàng hậu, quý phi).
5. (Danh) Tiếng kính xưng của nô bộc đối với bà chủ.
6. (Danh) Tiếng dùng để chửi rủa, mang ý vị than trách hoặc oán hận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trực nương tặc! Nhĩ lưỡng cá yếu đả tửu gia, yêm tiện hòa nhĩ tư đả” 直娘賊! 你兩個要打酒家, 俺便和你廝打 (Đệ ngũ hồi) Mẹ đồ giặc! Hai chúng mày muốn đánh tao, thì tao đánh nhau với chúng mày chơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nàng, con gái trẻ tuổi gọi là nương tử 娘子 hay cô nương 姑娘 cô nàng.
② Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương 孃.
③ Tiếng gọi tôn các bà, như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương 娘娘. Tục thường gọi đàn bà là đại nương 大娘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mẹ, má, mạ, u, bầm, đẻ, me: 爹娘 Bố mẹ;
② Bác gái, mẹ, má: 王大娘 Má Vương;
③ Cô, nàng (con gái trẻ tuổi): 娘子 Cô gái trẻ; 姑娘 Cô nàng; 大娘 Đàn bà; 新娘 Cô dâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nàng. Cô nàng. Tiếng gọi người con gái. Td: Cô nương — Tiếng gọi mẹ — Tiếng gọi người đàn bà quyền quý.

Từ điển Trung-Anh

(1) mother
(2) young lady
(3) (coll.) effeminate

Từ điển Trung-Anh

variant of 娘[niang2]

Từ ghép 65

bàn lǎo Xú niáng 半老徐娘bàn niáng 伴娘dà niáng 大娘diē niáng 爹娘Dù niáng 度娘Dù Qiū niáng gē 杜秋娘歌fǎng zhī niáng 纺织娘gān niáng 乾娘gān niáng 干娘gǒu niáng yǎng de 狗娘养的gǒu niáng yǎng de 狗娘養的gū niáng 姑娘hóng niáng 紅娘hóng niáng 红娘hóng sè niáng zi jūn 红色娘子军hòu niáng 后娘hòu niáng 後娘huí niáng jiā 回娘家jiā niáng 家娘lǎo bǎn niáng 老板娘lǎo bǎn niáng 老闆娘lǎo dà niáng 老大娘lǎo niáng 姥娘lǎo niáng 老娘mà niáng 罵娘mà niáng 骂娘nǎi niáng 奶娘niáng de 娘的niáng jia 娘家niáng jia xìng 娘家姓niáng mā 娘妈niáng mā 娘媽Niáng niáng miào 娘娘庙Niáng niáng miào 娘娘廟niáng niang 娘娘niáng niang qiāng 娘娘腔niáng pào 娘泡niáng pào 娘炮niáng tāi 娘胎niáng xī pǐ 娘希匹niáng zǐ 娘子pó niáng 婆娘qián niáng 乾娘tā niáng de 他娘的táo jīn niáng 桃金娘táo jīn niáng kē 桃金娘科Tiān sūn Niáng niáng 天孙娘娘Tiān sūn Niáng niáng 天孫娘娘tiān yào luò yǔ , niáng yào jià rén 天要落雨,娘要嫁人Wáng mǔ niáng niáng 王母娘娘wǔ niáng 舞娘xǐ niáng 喜娘xīn jià niáng 新嫁娘xīn niáng 新娘xīn niáng zi 新娘子Xú niáng bàn lǎo 徐娘半老yí niáng 姨娘yǒu nǎi biàn shì niáng 有奶便是娘yǒu nǎi jiù shì niáng 有奶就是娘zhàng mǔ niáng 丈母娘zhèng gōng niáng niáng 正宫娘娘zhèng gōng niáng niáng 正宮娘娘zǐ sūn niáng niang 子孙娘娘zǐ sūn niáng niang 子孫娘娘zǒu niáng jiā 走娘家