Có 1 kết quả:
juān ㄐㄩㄢ
Tổng nét: 10
Bộ: nǚ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女肙
Nét bút: フノ一丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: VRB (女口月)
Unicode: U+5A1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ toạ - 夜坐 (Thẩm Dữ Cầu)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hành chu tương để Áo Môn hỷ tác (tập cổ) - 行舟將厎澳門喜作(集古) (Đặng Huy Trứ)
• Huệ Nghĩa tự tống Vương thiếu doãn phó Thành Đô, đắc phong tự - 惠義寺送王少尹赴成都,得峰字 (Đỗ Phủ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thiềm cung khuê oán - Xuân dạ hoài tình nhân - 蟾宮閨怨-春夜懷情人 (Đặng Trần Côn)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thưởng nguyệt ngẫu thành - 賞月偶成 (Đặng Minh Bích)
• Tỉnh để dẫn ngân bình - 井底引銀瓶 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh nguyệt - 詠月 (Lý Kiến Xu)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hành chu tương để Áo Môn hỷ tác (tập cổ) - 行舟將厎澳門喜作(集古) (Đặng Huy Trứ)
• Huệ Nghĩa tự tống Vương thiếu doãn phó Thành Đô, đắc phong tự - 惠義寺送王少尹赴成都,得峰字 (Đỗ Phủ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thiềm cung khuê oán - Xuân dạ hoài tình nhân - 蟾宮閨怨-春夜懷情人 (Đặng Trần Côn)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Thưởng nguyệt ngẫu thành - 賞月偶成 (Đặng Minh Bích)
• Tỉnh để dẫn ngân bình - 井底引銀瓶 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh nguyệt - 詠月 (Lý Kiến Xu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xinh đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp. ◎Như: “quyên tú” 娟秀 xinh đẹp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngộ nhất nhị bát nữ lang, tư trí quyên quyên” 遇一二八女郎, 姿致娟娟 (A Anh 阿英) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, dung mạo xinh đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Xinh đẹp, tả cái dáng đẹp của người, như quyên quyên 娟娟, thiền quyên 嬋娟, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xinh đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ của đàn bà. Td: Thuyền quyên ( người đàn bà đẹp, cũng đọc là Thiền quyên ).
Từ điển Trung-Anh
(1) beautiful
(2) graceful
(2) graceful
Từ ghép 5