Có 1 kết quả:

ㄉㄧˋ
Âm Pinyin: ㄉㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: nǚ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一丶ノフ一フ丨ノ
Thương Hiệt: VCNH (女金弓竹)
Unicode: U+5A23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đễ
Âm Nôm: đệ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): いもうと (imōto), おば (oba)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dai6, tai5

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄉㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

em dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chị em cùng lấy một chồng, chị gọi em là “đễ” 娣.
2. (Danh) Ngày xưa phiếm xưng em gái là “đễ”. § Cũng như nói “muội muội” 妹妹.
3. Một âm là “đệ”. (Danh) Ngày xưa gọi em trai của chồng là “đệ” 娣. § Vợ anh gọi là “tự phụ” 姒婦, vợ em gọi là “đệ phụ” 娣婦.

Từ điển Thiều Chửu

① Em gái, đời xưa chị cả đi lấy chồng cho em đi bồi gọi, là đễ.
② Một âm là đệ. Vợ anh gọi là tự phụ 姒婦, vợ em gọi là đệ phụ 第婦.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cô phù dâu, cô dâu phụ (thời xưa);
② Người thiếp trẻ tuổi (thời xưa);
③ [đọc đệ] Người vợ trẻ tuổi của anh hoặc em trai: 娣婦 Vợ của em, em dâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chị em dâu. Tiếng xưng hô với nhau giữa vợ người anh và vợ người em — Một âm là Đệ. Xem đệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà cùng lấy một chồng. Tiếng xưng hô giữa những người đàn bà cùng lấy một chồng ( có nghĩa như em gái ). Cũng còn gọi là Đệ tự — Một âm là Đễ. Xem Đễ.

Từ điển Trung-Anh

wife of a younger brother

Từ ghép 1