Có 2 kết quả:

miǎn ㄇㄧㄢˇwǎn ㄨㄢˇ
Âm Pinyin: miǎn ㄇㄧㄢˇ, wǎn ㄨㄢˇ
Tổng nét: 10
Bộ: nǚ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フノ一ノフ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: VNAU (女弓日山)
Unicode: U+5A29
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: miễn, phiền, vãn
Âm Nôm: vãn
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maan5, min5

Tự hình 3

Dị thể 3

1/2

miǎn ㄇㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thùy mị, nhu thuận. ◎Như: “vãn mị” 娩媚 xinh đẹp thùy mị.
2. Một âm là “miễn”. (Động) Đàn bà đẻ con. ◎Như: “miễn thân” 娩身 đẻ con.
3. Một âm là “phiền”. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phiền tức” 娩息 sinh sôi nẩy nở.
4. (Động) Động đậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Uyển vãn 婉娩 thùy mị, tả cái nét con gái nhu thuận.
② Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn 分娩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sinh con, đẻ con. 【娩出】miễn xuất [miăn chu] (y) Đẻ, sinh đẻ. Xem 娩 [wăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiều chuộng, ân cần: 婉娩 Thùy mị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ con — Một âm là Vãn. Xem Vãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ dịu dàng hoà thuận của đàn bà con gái.

Từ điển Trung-Anh

to give birth to a child

Từ ghép 6

wǎn ㄨㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: uyển vãn 婉娩)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thùy mị, nhu thuận. ◎Như: “vãn mị” 娩媚 xinh đẹp thùy mị.
2. Một âm là “miễn”. (Động) Đàn bà đẻ con. ◎Như: “miễn thân” 娩身 đẻ con.
3. Một âm là “phiền”. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phiền tức” 娩息 sinh sôi nẩy nở.
4. (Động) Động đậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) complaisant
(2) agreeable

Từ ghép 1