Có 3 kết quả:

Lóu ㄌㄡˊlóu ㄌㄡˊㄌㄨˇ
Âm Pinyin: Lóu ㄌㄡˊ, lóu ㄌㄡˊ, ㄌㄨˇ
Tổng nét: 11
Bộ: nǚ 女 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: LWLV (中田中女)
Unicode: U+5A41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lâu,
Âm Nôm: lâu, lu, sau
Âm Nhật (onyomi): ル (ru), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): つな.ぐ (tsuna.gu), ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lau4

Tự hình 4

Dị thể 10

1/3

Lóu ㄌㄡˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) surname Lou
(2) one of the 28 lunar mansions in Chinese astronomy

Từ ghép 8

lóu ㄌㄡˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không, trống.
2. (Danh) Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Họ “Lâu”.
4. Một âm là “lũ”. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ” 朝廷多事, 婁舉賢良文學之士 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
5. Một âm là “lu”. (Động) Kéo, vén.

Từ ghép 7

ㄌㄨˇ

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Yếu đuối: 他的身體可婁啦 Sức khỏe anh ấy kém quá;
② (đph) Chín nẫu;
③ [Lóu] Sao Lâu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
④ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kéo, vén: 子有衣裳,弗曳弗婁 Anh có áo có quần, không kéo không vén (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thường, nhiều lần;
② Buộc (trâu).