Có 1 kết quả:

ㄆㄛˊ

1/1

ㄆㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bà già
2. mẹ chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bà già (phụ nữ lớn tuổi). ◎Như: “lão bà bà” 老婆婆.
2. (Danh) Mẹ hoặc phụ nữ ngang hàng với mẹ. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “A bà bất giá nữ, na đắc tôn nhi bão” 阿婆不嫁女, 那得孫兒抱 (Hoành xuy khúc từ ngũ 橫吹曲辭五, Chiết dương liễu chi ca nhị 折楊柳枝歌二) Mẹ ơi, không lấy chồng cho con gái, thì làm sao có cháu mà bồng.
3. (Danh) Bà (mẹ của mẹ) hoặc phụ nữ ngang hàng với bà. ◎Như: “ngoại bà” 外婆 bà ngoại, “di bà” 姨婆 bà dì.
4. (Danh) Tục gọi mẹ chồng là “bà”. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Duy hữu na đệ thập cá tức phụ thông minh linh lị, tâm xảo chủy quai, công bà tối đông” 惟有第十個媳婦伶俐, 心巧嘴乖, 公婆最疼 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Chỉ có người con dâu thứ mười là thông minh lanh lợi, khéo léo mồm mép, bố mẹ chồng rất thương.
5. (Danh) Vợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Đại tiến lai, hiết liễu đam nhi, tùy đáo trù hạ. Kiến lão bà song nhãn khốc đích hồng hồng đích” 武大進來, 歇了擔兒, 隨到廚下. 見老婆雙眼哭的紅紅的 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vũ Đại vào nhà, đặt gánh rồi đi theo xuống bếp. Thấy vợ hai mắt khóc đỏ hoe.
6. (Danh) Ngày xưa gọi phụ nữ làm một nghề nào đó là “bà”. ◎Như: “môi bà” 媒婆 bà mối, “ổn bà” 穩婆 bà mụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bà, đàn bà già gọi là bà. Tục gọi mẹ chồng là bà.
② Bà sa 婆娑 dáng múa loà xoà, dáng đi lại lật đật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bà (chỉ người đàn bà lớn tuổi): 老太婆 Bà già;
② Bà (trước đây chỉ người đàn bà trong một nghề gì): 媒婆兒 Bà mối, bà mai;
③ Mẹ chồng: 婆媳 Mẹ chồng nàng dâu;
④ 【婆娑】bà sa [pósuo] Quay tròn, đu đưa, lắc lư, lòa xòa, đưa qua đưa lại: 婆娑起舞 Múa may quay tròn; 路上樹影婆娑 Ngoài đường bóng cây đu đưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người đàn bà già — Tiếng gọi mẹ của cha mình — Người mẹ chồng.

Từ điển Trung-Anh

(1) grandmother
(2) matron
(3) mother-in-law

Từ ghép 66

ā pó 阿婆bā pó 八婆chǎn pó 产婆chǎn pó 產婆cuī shēng pó 催生婆dà lǎo pó 大老婆fù pó 富婆gōng pó 公婆gōng shuō gōng yǒu lǐ , pó shuō pó yǒu lǐ 公說公有理,婆說婆有理gōng shuō gōng yǒu lǐ , pó shuō pó yǒu lǐ 公说公有理,婆说婆有理gū pó 姑婆guǎn jiā pó 管家婆guǐ pó 鬼婆huáng liǎn pó 黃臉婆huáng liǎn pó 黄脸婆jī pó 雞婆jī pó 鸡婆jiā pó 家婆jiē shēng pó 接生婆kǔ kǒu pó xīn 苦口婆心lǎo pó 老婆lǎo pó hái zi rè kàng tou 老婆孩子热炕头lǎo pó hái zi rè kàng tou 老婆孩子熱炕頭lǎo tài pó 老太婆lèi yǎn pó suō 泪眼婆娑lèi yǎn pó suō 淚眼婆娑má pó dòu fǔ 麻婆豆腐méi pó 媒婆Mó hē pó luó duō 摩訶婆羅多Mó hē pó luó duō 摩诃婆罗多nán rén pó 男人婆pà lǎo pó 怕老婆pāi pó zi 拍婆子pó jiā 婆家pó jia 婆家pó luó mén jiào 婆罗门教pó luó mén jiào 婆羅門教pó niáng 婆娘pó pó 婆婆pó po 婆婆pó po mā mā 婆婆妈妈pó po mā mā 婆婆媽媽pó suō 婆娑pó xí 婆媳pó yí 婆姨pó zi 婆子sān gū liù pó 三姑六婆shī pó 湿婆shī pó 濕婆shōu shēng pó 收生婆shū pó 叔婆tài pó 太婆wài pó 外婆wáng pó mài guā , zì mài zì kuā 王婆卖瓜,自卖自夸wáng pó mài guā , zì mài zì kuā 王婆賣瓜,自賣自誇wěn pó 稳婆wěn pó 穩婆wū pó 巫婆xí fù áo chéng pó 媳妇熬成婆xí fù áo chéng pó 媳婦熬成婆xiǎo lǎo pó 小老婆yuè pó zi 月婆子Zhàn pó 佔婆Zhàn pó 占婆zhū pó lóng 猪婆龙zhū pó lóng 豬婆龍