Có 1 kết quả:
bì ㄅㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: nǚ 女 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女卑
Nét bút: フノ一ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: VHHJ (女竹竹十)
Unicode: U+5A62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tì, tỳ
Âm Nôm: ti
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): はしため (hashitame)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei5
Âm Nôm: ti
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): はしため (hashitame)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei5
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu quá Đồng Luân thuỷ kiệt vị đắc phát nhân hứng - 舟過同倫水竭未得發因興 (Phạm Nguyễn Du)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Khiển bi hoài kỳ 2 - 遣悲懷其二 (Nguyên Chẩn)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Mộ xuân hí tặng Ngô Đoan công - 暮春戲贈吳端公 (Tào Đường)
• Quần nữ hý tịch dương - 群女戲夕陽 (Hàn Sơn)
• Sơn điểu - 山鳥 (Trịnh Cốc)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Khiển bi hoài kỳ 2 - 遣悲懷其二 (Nguyên Chẩn)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Mộ xuân hí tặng Ngô Đoan công - 暮春戲贈吳端公 (Tào Đường)
• Quần nữ hý tịch dương - 群女戲夕陽 (Hàn Sơn)
• Sơn điểu - 山鳥 (Trịnh Cốc)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đứa hầu gái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đòi, đứa hầu gái. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Điêu Thiền cân Doãn đáo các trung, Doãn tận sất xuất tì thiếp” 貂蟬跟允到閣中, 允盡叱出婢妾 (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền theo chân (Vương) Doãn đến nhà gác, Doãn la đuổi hết tì thiếp ra.
2. (Danh) Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. ◎Như: “tì tử” 婢子 nghĩa là kẻ hèn mọn này, Kinh Lễ và Tả Truyện dùng nhiều.
2. (Danh) Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. ◎Như: “tì tử” 婢子 nghĩa là kẻ hèn mọn này, Kinh Lễ và Tả Truyện dùng nhiều.
Từ điển Thiều Chửu
① Con đòi.
② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. Như tì tử 婢子 nghĩa là kẻ hèn mọn này, kinh lễ và tả truyện dùng nhiều.
② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. Như tì tử 婢子 nghĩa là kẻ hèn mọn này, kinh lễ và tả truyện dùng nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người tớ gái, con đòi: 婢女 Con đòi, con ở, con sen;
② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. 【婢子】tì tử [bìzê] Kẻ hèn mọn này (tiếng người đàn bà tự xưng).
② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. 【婢子】tì tử [bìzê] Kẻ hèn mọn này (tiếng người đàn bà tự xưng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa đày tớ gái. Cũng gọi là Tì nữ: Người đàn bà con gái hèn hạ thấp kém.
Từ điển Trung-Anh
(1) slave girl
(2) maid servant
(2) maid servant
Từ ghép 10