Có 1 kết quả:
fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: nǚ 女 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女帚
Nét bút: フノ一フ一一丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: VSMB (女尸一月)
Unicode: U+5A66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phụ
Âm Nôm: phụ, vợ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): よめ (yome)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu5
Âm Nôm: phụ, vợ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): よめ (yome)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu5
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mẫu đơn - 白牡丹 (Vi Trang)
• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)
• Cổ ý trình bổ khuyết Kiều Tri Chi - 古意呈補闕喬知之 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Dương phụ hành - 洋婦行 (Cao Bá Quát)
• Đề Liêu nhân xạ lạp đồ - 題遼人射獵圖 (Lý Hiếu Quang)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Lương Châu hành - 涼州行 (Đới Lương)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Quy quốc tạp ngâm kỳ 2 - 歸國雜吟其二 (Quách Mạt Nhược)
• Vịnh Khương nương thạch tích - 詠姜娘石跡 (Phan Thúc Trực)
• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)
• Cổ ý trình bổ khuyết Kiều Tri Chi - 古意呈補闕喬知之 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Dương phụ hành - 洋婦行 (Cao Bá Quát)
• Đề Liêu nhân xạ lạp đồ - 題遼人射獵圖 (Lý Hiếu Quang)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Lương Châu hành - 涼州行 (Đới Lương)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Quy quốc tạp ngâm kỳ 2 - 歸國雜吟其二 (Quách Mạt Nhược)
• Vịnh Khương nương thạch tích - 詠姜娘石跡 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đàn bà
2. vợ
2. vợ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vợ. ◎Như: “phu phụ” 夫婦.
2. (Danh) Nàng dâu. ◎Như: “tức phụ” 媳婦 con dâu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tân phụ hiếu, y y tất hạ” 新婦孝, 依依膝下 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng dâu mới hiếu thảo, chăm lo săn sóc (cha mẹ chồng).
3. (Danh) Người con gái đã lấy chồng. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: “Khuê trung thiếu phụ bất tri sầu, Xuân nhật ngưng trang thướng thúy lâu” 閨中少婦不知愁, 春日凝妝上翠樓 (Khuê oán 閨怨) Trong phòng khuê, người thiếu phụ chưa từng biết sầu, Ngày xuân, trang điểm lộng lẫy, bước lên lầu biếc.
4. (Danh) Phiếm chỉ phái nữ. ◎Như: “phụ nhụ giai tri” 婦孺皆知.
5. (Tính) Liên quan tới đàn bà, con gái. ◎Như: “phụ sản khoa” 婦產科.
2. (Danh) Nàng dâu. ◎Như: “tức phụ” 媳婦 con dâu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tân phụ hiếu, y y tất hạ” 新婦孝, 依依膝下 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng dâu mới hiếu thảo, chăm lo săn sóc (cha mẹ chồng).
3. (Danh) Người con gái đã lấy chồng. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: “Khuê trung thiếu phụ bất tri sầu, Xuân nhật ngưng trang thướng thúy lâu” 閨中少婦不知愁, 春日凝妝上翠樓 (Khuê oán 閨怨) Trong phòng khuê, người thiếu phụ chưa từng biết sầu, Ngày xuân, trang điểm lộng lẫy, bước lên lầu biếc.
4. (Danh) Phiếm chỉ phái nữ. ◎Như: “phụ nhụ giai tri” 婦孺皆知.
5. (Tính) Liên quan tới đàn bà, con gái. ◎Như: “phụ sản khoa” 婦產科.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phụ, phụ nữ: 婦科醫生 Bác sĩ phụ khoa; 婦聯 Hội liên hiệp phụ nữ (nói tắt);
② Người đàn bà trẻ đã có chồng, nàng dâu: 少婦 Thiếu phụ; 媳婦 Con dâu;
③ Vợ: 夫婦 Phu phụ, vợ chồng.
② Người đàn bà trẻ đã có chồng, nàng dâu: 少婦 Thiếu phụ; 媳婦 Con dâu;
③ Vợ: 夫婦 Phu phụ, vợ chồng.
Từ điển Trung-Anh
woman
Từ ghép 65
chǎn fù 產婦 • chāng fù 娼婦 • cháng shé fù 長舌婦 • chūn fù 春婦 • dàng fù 蕩婦 • dì fù 弟婦 • diāo fù 刁婦 • è fù 惡婦 • èr chǎn fù 二產婦 • fū chàng fù suí 夫唱婦隨 • fū fù 夫婦 • fù chǎn kē 婦產科 • fù dao rén jia 婦道人家 • fù gū bó xī 婦姑勃谿 • fù kē 婦科 • fù lián 婦聯 • fù nǚ 婦女 • fù nǚ néng dǐng bàn biān tiān 婦女能頂半邊天 • fù nǚ yùn dòng 婦女運動 • fù nǚ zhǔ rèn 婦女主任 • fù rén 婦人 • fù rén zhī rén 婦人之仁 • fù rú jiē zhī 婦孺皆知 • fù yòu 婦幼 • guǎ fù 寡婦 • guì fù 貴婦 • guì fù quǎn 貴婦犬 • guì fù rén 貴婦人 • hàn fù 悍婦 • jiā fù 家婦 • jiā tíng zhǔ fù 家庭主婦 • jiān fū yín fù 姦夫淫婦 • lǎo fù rén 老婦人 • lí fù 嫠婦 • nóng fù 農婦 • pǐ fū pǐ fù 匹夫匹婦 • pǐ fù 匹婦 • pīn fù 姘婦 • pō fù 潑婦 • pō fù mà jiē 潑婦罵街 • qiǎo fù 巧婦 • qiǎo fù nán wéi wú mǐ zhī chuī 巧婦難為無米之炊 • qíng fù 情婦 • qǔ xí fù 娶媳婦 • rèn fù 妊婦 • shào fù 少婦 • shǔ fù 鼠婦 • shuāng dú fū fù 雙獨夫婦 • shuāng fù 孀婦 • tiān fù luó 天婦羅 • tóng yǎng xí fù 童養媳婦 • wài sheng xí fù 外甥媳婦 • wèi ān fù 慰安婦 • xí fù 媳婦 • xí fù áo chéng pó 媳婦熬成婆 • xīn fù 新婦 • xīn hūn fū fù 新婚夫婦 • yāo fù 妖婦 • yín fù 淫婦 • yōng fù 傭婦 • yǒu fū zhī fù 有夫之婦 • yú fù 漁婦 • yùn fù 孕婦 • yùn fù zhuāng 孕婦裝 • zhǔ fù 主婦