Có 1 kết quả:

lán ㄌㄢˊ
Âm Pinyin: lán ㄌㄢˊ
Tổng nét: 11
Bộ: nǚ 女 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: DDV (木木女)
Unicode: U+5A6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lam
Âm Nôm: lam
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): むさぼ.る (musabo.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: laam4

Tự hình 3

Dị thể 3

1/1

lán ㄌㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tham lam

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tham muốn, tham ái. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Tham lam ngận độc, na lí khả dĩ đào đắc liễu hình phạt” 貪婪狠毒, 哪裡可以逃得了刑罰 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Tham lam độc ác, như thế thì làm sao thoát khỏi hình phạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Tham lam.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tham lam. Xem 貪婪 [tanlán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham. Ham muốn nhiều, hoặc ham muốn thứ không phải của mình. Cũng nói: Tham lam.

Từ điển Trung-Anh

avaricious

Từ điển Trung-Anh

old variant of 婪[lan2]

Từ ghép 6