Có 1 kết quả:

ㄒㄩˋ
Âm Pinyin: ㄒㄩˋ
Tổng nét: 12
Bộ: nǚ 女 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一フ丨一ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: VNOB (女弓人月)
Unicode: U+5A7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tế
Âm Nôm: tế
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): むこ (muko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sai3

Tự hình 3

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄒㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con rể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rể. § Cũng như chữ “tế” 壻. ◎Như: “nữ tế” 女婿 chàng rể, “hiền tế” 賢婿 người rể hiền tài.
2. (Danh) Tiếng vợ gọi chồng. ◎Như: “phu tế” 夫婿 chồng. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: “Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu” 忽見陌頭楊柳色, 悔教夫婿覓封侯 (Khuê oán 閨怨) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chàng rể;
② Chồng, phu quân: 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi; 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壻(bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tế 壻.

Từ điển Trung-Anh

variant of 婿[xu4]

Từ điển Trung-Anh

(1) son-in-law
(2) husband

Từ ghép 10