Có 1 kết quả:
mèi ㄇㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: nǚ 女 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女眉
Nét bút: フノ一フ丨一ノ丨フ一一一
Thương Hiệt: VAHU (女日竹山)
Unicode: U+5A9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mị
Âm Nôm: mị
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): こ.びる (ko.biru)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4, mei6
Âm Nôm: mị
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): こ.びる (ko.biru)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4, mei6
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đăng Hương Lâm tự lâu - 登香霖寺樓 (Trần Văn Trứ)
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Khâm Phi hành - 欽䲹行 (Vương Thế Trinh)
• Lan hoa - 蘭花 (Tiết Võng)
• Mị thi - 媚詩 (Tô Vũ Nghiêm)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Quý Hợi lạp nhị thập nhị dạ đề thị Đông Chi, Tử Lan nhị thi hữu - 癸亥腊二十二夜題示東芝子蘭二詩友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
• Đăng Hương Lâm tự lâu - 登香霖寺樓 (Trần Văn Trứ)
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Khâm Phi hành - 欽䲹行 (Vương Thế Trinh)
• Lan hoa - 蘭花 (Tiết Võng)
• Mị thi - 媚詩 (Tô Vũ Nghiêm)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Quý Hợi lạp nhị thập nhị dạ đề thị Đông Chi, Tử Lan nhị thi hữu - 癸亥腊二十二夜題示東芝子蘭二詩友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nịnh nọt, lấy lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nịnh nọt, lấy lòng. ◎Như: “siểm mị” 諂媚 nịnh nọt, ton hót.
2. (Động) Yêu, thân gần. ◇Phồn Khâm 繁欽: “Ngã kí mị quân tư, Quân diệc duyệt ngã nhan” 我既媚君姿, 君亦悅我顏 (Định tình 定情) Em đã yêu dáng dấp của chàng, Chàng cũng mến nhan sắc của em.
3. (Tính) Xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái. ◎Như: “kiều mị” 嬌媚 xinh đẹp, “vũ mị” 嫵媚 tha thướt yêu kiều, “xuân quang minh mị” 春光明媚 ánh sáng mùa xuân tươi đẹp.
2. (Động) Yêu, thân gần. ◇Phồn Khâm 繁欽: “Ngã kí mị quân tư, Quân diệc duyệt ngã nhan” 我既媚君姿, 君亦悅我顏 (Định tình 定情) Em đã yêu dáng dấp của chàng, Chàng cũng mến nhan sắc của em.
3. (Tính) Xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái. ◎Như: “kiều mị” 嬌媚 xinh đẹp, “vũ mị” 嫵媚 tha thướt yêu kiều, “xuân quang minh mị” 春光明媚 ánh sáng mùa xuân tươi đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Tươi đẹp. Con gái lấy nhan sắc làm cho người yêu dấu gọi là mị. Cảnh vật đẹp cũng gọi là mị, như xuân quang minh mị 春光明媚 bóng sáng mùa xuân sáng đẹp, cũng là noi cái ý ấy.
② Nịnh nọt, kẻ dưới nịnh hót người trên để hi đồ vinh hiển gọi là mị.
③ Yêu, thân gần.
② Nịnh nọt, kẻ dưới nịnh hót người trên để hi đồ vinh hiển gọi là mị.
③ Yêu, thân gần.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nịnh hót, nịnh nọt: 諂媚 Nịnh hót;
② Đẹp, nhu mì đáng yêu: 春光明媚 Mùa xuân tươi đẹp;
③ (văn) Yêu, thân gần;
④ (văn) Ganh ghét.
② Đẹp, nhu mì đáng yêu: 春光明媚 Mùa xuân tươi đẹp;
③ (văn) Yêu, thân gần;
④ (văn) Ganh ghét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ trong lòng — Yêu mến — Nịnh hót, làm mê hoặc người khác. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Hơi yêu mị quét dưới cờ thanh đạo — Áng tường quang tuôn trước ngọn huyền lô «.
Từ điển Trung-Anh
(1) flatter
(2) charm
(2) charm
Từ ghép 29
chǎn mèi 諂媚 • chǎn mèi 谄媚 • chǎn mèi zhě 諂媚者 • chǎn mèi zhě 谄媚者 • chóng yáng mèi wài 崇洋媚外 • chūn guāng míng mèi 春光明媚 • jiāo mèi 娇媚 • jiāo mèi 嬌媚 • mèi cí 媚詞 • mèi cí 媚词 • mèi huò 媚惑 • mèi sú 媚俗 • mèi tài 媚态 • mèi tài 媚態 • mèi wá 媚娃 • mèi wài 媚外 • mèi xiào 媚笑 • mèi yǎn 媚眼 • míng mèi 明媚 • pāo mèi yǎn 抛媚眼 • pāo mèi yǎn 拋媚眼 • róu mèi 柔媚 • wǔ mèi 妩媚 • wǔ mèi 嫵媚 • xiàn mèi 献媚 • xiàn mèi 獻媚 • yáng guāng míng mèi 阳光明媚 • yáng guāng míng mèi 陽光明媚 • yāo mèi 妖媚