Có 1 kết quả:
xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Pinyin: xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 12
Bộ: nǚ 女 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女枼
Nét bút: フノ一一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: VPTD (女心廿木)
Unicode: U+5A9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: nǚ 女 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女枼
Nét bút: フノ一一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: VPTD (女心廿木)
Unicode: U+5A9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tá, tiếp, tiết
Âm Nôm: tiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): けが.す (kega.su), けが.れる (kega.reru), なれ.る (nare.ru), あなど.る (anado.ru)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: sit3
Âm Nôm: tiết
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): けが.す (kega.su), けが.れる (kega.reru), なれ.る (nare.ru), あなど.る (anado.ru)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: sit3
Tự hình 2
Dị thể 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dâm dục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khinh thường, không tôn trọng. ◎Như: “tiết mạn” 媟慢 khinh mạn.
2. (Tính) Ô uế, bẩn thỉu. ◎Như: “dâm tiết” 淫媟 dâm ô.
2. (Tính) Ô uế, bẩn thỉu. ◎Như: “dâm tiết” 淫媟 dâm ô.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhờn (nhàm nhỡ) yêu nhau không có lễ gọi là tiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thân gần mà không trang trọng, khinh mạn;
② Đê tiện, bẩn thỉu.
② Đê tiện, bẩn thỉu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ sự buông thả của đàn bà con gái trong cử chỉ, ngôn ngữ.
Từ điển Trung-Anh
to lust for