Có 1 kết quả:
wèi ㄨㄟˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
em gái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng xưng hô: người nước Sở gọi em gái là “vị” 媦. Về sau các nơi dùng theo chữ này.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Em gái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Em gái.