Có 1 kết quả:

ㄒㄧˊ
Âm Quan thoại: ㄒㄧˊ
Tổng nét: 13
Bộ: nǚ 女 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一ノ丨フ一一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: VHUP (女竹山心)
Unicode: U+5AB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tức
Âm Nôm: tức
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): よめ (yome)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sik1

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

ㄒㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) (1) Con dâu (tiếng gọi vợ của con trai mình). ◎Như: “tức phụ” con dâu. (2) Phiếm chỉ vợ của em hoặc của người bậc dưới. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đại khái điểm liễu nhất điểm sổ mục đan sách, vấn liễu Lai Thăng tức phụ kỉ cú thoại, tiện tọa xa hồi gia” , , 便 (Đệ thập tứ hồi) (Phượng Thư) kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Con dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con dâu, nàng dâu: Mẹ chồng nàng dâu sống hoà thuận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dâu ( vợ của con trai ). Cũng gọi là Tức phụ.

Từ điển Trung-Anh

daughter-in-law

Từ ghép 28