Có 1 kết quả:

ǎo ㄚㄛˇ
Âm Pinyin: ǎo ㄚㄛˇ
Tổng nét: 13
Bộ: nǚ 女 (+10 nét)
Hình thái: 𥁕
Nét bút: フノ一丨フノ丶一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: VWOT (女田人廿)
Unicode: U+5ABC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ảo
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): おうな (ōna)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ou2, wan2

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

ǎo ㄚㄛˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bà lão
2. nữ thần đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bà già. ◎Như: “phụ lão cập ảo ẩu” 父老及媼嫗 các ông già bà lão.
2. (Danh) Tiếng xưng hô chỉ mẹ. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Ảo viết: Bất như ngô ái tử dã” 媼曰: 不如吾愛子也 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Mẹ nói: Không bằng ta thương yêu con đâu.
3. (Danh) Đàn bà, phụ nhân. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư tự cưỡng bảo, độc ảo nhất nhân liên nhi phủ ngã” 余自襁褓, 獨媼一人憐而撫我 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ ngày anh còn bé bỏng (nằm trong cái địu), chỉ một mình bà là người thương yêu vỗ về.
4. (Danh) Thần đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bà lão;
② Từ gọi chung người phụ nữ già (thời xưa ở Trung Quốc);
③ Nữ thần đất.

Từ điển Trung-Anh

old woman