Có 2 kết quả:
guǐ ㄍㄨㄟˇ • kuì ㄎㄨㄟˋ
Âm Pinyin: guǐ ㄍㄨㄟˇ, kuì ㄎㄨㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: nǚ 女 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女鬼
Nét bút: フノ一ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: VHI (女竹戈)
Unicode: U+5ABF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: nǚ 女 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女鬼
Nét bút: フノ一ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: VHI (女竹戈)
Unicode: U+5ABF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quý
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.る (haji.ru), はじ.らう (haji.rau), はずかし.める (hazukashi.meru), とが.める (toga.meru)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: kwai3
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.る (haji.ru), はじ.らう (haji.rau), はずかし.める (hazukashi.meru), とが.める (toga.meru)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: kwai3
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang Châu trùng biệt Tiết lục, Liễu bát nhị viên ngoại - 江州重別薛六柳八二員外 (Lưu Trường Khanh)
• Phan Thiên Tước - 潘天爵 (Tự Đức hoàng đế)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Phan Thiên Tước - 潘天爵 (Tự Đức hoàng đế)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “quý” 愧.
phồn thể
Từ điển phổ thông
hổ thẹn, xấu hổ
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “quý” 愧.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ quý 愧.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 愧 (bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổ thẹn. Như chữ Quý 愧.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 愧[kui4]