Có 1 kết quả:
sǎo ㄙㄠˇ
Tổng nét: 12
Bộ: nǚ 女 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女叟
Nét bút: フノ一ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: VHXE (女竹重水)
Unicode: U+5AC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tẩu
Âm Nôm: dâu, tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あによめ (aniyome)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sou2
Âm Nôm: dâu, tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あによめ (aniyome)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sou2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ vũ túc hữu gia - 夜雨宿友家 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Hứa Thành Quan Thánh miếu - 許城關聖廟 (Phan Huy Thực)
• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)
• Tống Bàng Tử Túc - 送龐子肅 (Thẩm Á Chi)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Bắc sử Tô Tần - 詠北史蘇秦 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Hứa Thành Quan Thánh miếu - 許城關聖廟 (Phan Huy Thực)
• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)
• Tống Bàng Tử Túc - 送龐子肅 (Thẩm Á Chi)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Bắc sử Tô Tần - 詠北史蘇秦 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chị dâu
2. chị (gọi phụ nữ đã có chồng nhưng tuổi chưa nhiều)
2. chị (gọi phụ nữ đã có chồng nhưng tuổi chưa nhiều)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Tiếng xưng hô đối với chị dâu (vợ của anh mình). ◎Như: “huynh tẩu” 兄嫂 chị dâu. ◇Sử Kí 史記: “Tô Tần chi côn đệ thê tẩu trắc mục bất cảm ngưỡng thị, phủ phục đẳng kì tự” 蘇秦之昆弟妻嫂側目不敢仰視, 俯伏等其食 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Anh em, vợ và chị dâu của Tô Tần, liếc mắt không dám ngẩng lên nhìn (Tô Tần), nép mình chầu chực dâng thức ăn. (2) Tiếng kính xưng đối với vợ của bạn hoặc đối với phụ nữ nói chung. ◎Như: “tẩu phu nhân” 嫂夫人 nhà chị (để gọi vợ bạn).
Từ điển Thiều Chửu
① Chị dâu. Phàm người nào mình gọi bằng anh thì vợ người ấy mình đều gọi là tẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chị dâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chị dâu. Vợ của anh mình.
Từ điển Trung-Anh
(1) older brother's wife
(2) sister-in-law
(2) sister-in-law
Từ ghép 12
dà sǎo 大嫂 • jiā sǎo 家嫂 • jiù sǎo 舅嫂 • jūn sǎo 军嫂 • jūn sǎo 軍嫂 • kōng sǎo 空嫂 • qiū sǎo 丘嫂 • sǎo sǎo 嫂嫂 • sǎo sao 嫂嫂 • sǎo zi 嫂子 • xiōng sǎo 兄嫂 • yuè sǎo 月嫂