Có 1 kết quả:

ㄐㄧˊ
Âm Pinyin: ㄐㄧˊ
Tổng nét: 13
Bộ: nǚ 女 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フノ一丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: VKOK (女大人大)
Unicode: U+5AC9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tật
Âm Nôm: tật
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): そね.む (sone.mu), ねた.む (neta.mu), にく.む (niku.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zat6

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄐㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. căm ghét
2. ghen ghét, đố kỵ, ganh tị

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “tật đố” 嫉妒 ganh ghét. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thế hỗn trọc nhi tật hiền hề, hiếu tế mĩ nhi xưng ác” 世溷濁而嫉賢兮, 好蔽美而稱惡 (Li tao 離騷) Đời hỗn trọc mà ghen ghét người hiền hề, thích che cái tốt mà vạch cái xấu của người.
2. (Động) Ghét, giận. ◎Như: “tật ác như cừu” 嫉惡如仇 ghét cái ác như kẻ thù (người chính trực không dung tha điều ác).

Từ điển Thiều Chửu

① Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Căm ghét;
② Ghen ghét, ganh tị, đố ki å.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét bỏ — Ghen ghét.

Từ điển Trung-Anh

(1) jealousy
(2) to be jealous of

Từ ghép 5