Có 1 kết quả:
niǎo ㄋㄧㄠˇ
Âm Quan thoại: niǎo ㄋㄧㄠˇ
Tổng nét: 13
Bộ: nǚ 女 (+10 nét)
Hình thái: ⿰女弱
Nét bút: フノ一フ一フ丶一フ一フ丶一
Thương Hiệt: VNMM (女弓一一)
Unicode: U+5ACB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: nǚ 女 (+10 nét)
Hình thái: ⿰女弱
Nét bút: フノ一フ一フ丶一フ一フ丶一
Thương Hiệt: VNMM (女弓一一)
Unicode: U+5ACB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: niệu
Âm Nôm: niễu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ジャク (jaku), デキ (deki)
Âm Nhật (kunyomi): なよ.やかな (nayo.yakana), しなや.か (shinaya.ka), たお.やか (tao.yaka)
Âm Hàn: 뇨, 약
Âm Quảng Đông: niu5
Âm Nôm: niễu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ジャク (jaku), デキ (deki)
Âm Nhật (kunyomi): なよ.やかな (nayo.yakana), しなや.か (shinaya.ka), たお.やか (tao.yaka)
Âm Hàn: 뇨, 약
Âm Quảng Đông: niu5
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trác Văn Quân)
• Dương liễu chi bát thủ kỳ 3 - 楊柳枝八首其三 (Bạch Cư Dị)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Ôn Đình Quân)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Ngưu Kiệu)
• Dương liễu chi kỳ 5 - 楊柳枝其五 (Ngưu Kiệu)
• Dương liễu chi kỳ 6 - 楊柳枝其六 (Ôn Đình Quân)
• Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 1 - 戲作寄上漢中王其一 (Đỗ Phủ)
• Như mộng lệnh (Bất kiến ngọc nhân thanh hiểu) - 如夢令(不見玉人清曉) (Lý Kỳ)
• Tặng biệt kỳ 1 - 贈別其一 (Đỗ Mục)
• Viên - 猿 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi bát thủ kỳ 3 - 楊柳枝八首其三 (Bạch Cư Dị)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Ôn Đình Quân)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Ngưu Kiệu)
• Dương liễu chi kỳ 5 - 楊柳枝其五 (Ngưu Kiệu)
• Dương liễu chi kỳ 6 - 楊柳枝其六 (Ôn Đình Quân)
• Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 1 - 戲作寄上漢中王其一 (Đỗ Phủ)
• Như mộng lệnh (Bất kiến ngọc nhân thanh hiểu) - 如夢令(不見玉人清曉) (Lý Kỳ)
• Tặng biệt kỳ 1 - 贈別其一 (Đỗ Mục)
• Viên - 猿 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dáng con gái nhỏ nhắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh xắn, mềm mại. § Thông “niểu” 裊. ◎Như: “niệu na” 嫋娜 yểu điệu, xinh đẹp.
2. (Tính) Du dương, dìu dặt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ” 餘音嫋嫋, 不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
3. (Tính) Phất phơ, thướt tha. § Thông “niểu” 裊. ◎Như: “thùy liễu niệu niệu” 垂柳嫋嫋 liễu rủ thướt tha.
2. (Tính) Du dương, dìu dặt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ” 餘音嫋嫋, 不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
3. (Tính) Phất phơ, thướt tha. § Thông “niểu” 裊. ◎Như: “thùy liễu niệu niệu” 垂柳嫋嫋 liễu rủ thướt tha.
Từ điển Trần Văn Chánh
Yểu điệu.
Từ điển Trung-Anh
(1) delicate
(2) graceful
(2) graceful