Có 1 kết quả:
xián ㄒㄧㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: nǚ 女 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女兼
Nét bút: フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: VTXC (女廿重金)
Unicode: U+5ACC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hiềm
Âm Nôm: hem, hiềm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): きら.う (kira.u), きら.い (kira.i), いや (iya)
Âm Hàn: 혐
Âm Quảng Đông: jim4
Âm Nôm: hem, hiềm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): きら.う (kira.u), きら.い (kira.i), いや (iya)
Âm Hàn: 혐
Âm Quảng Đông: jim4
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 64
Một số bài thơ có sử dụng
• Nhai thượng - 街上 (Hồ Chí Minh)
• Nhàn vịnh kỳ 04 - 間詠其四 (Nguyễn Khuyến)
• Phù lưu - 扶留 (Vũ Cán)
• Tặng Khúc Phụ Khổng - 贈曲阜孔 (Nguyễn Thực)
• Tẩu mã dẫn - 走馬引 (Lý Hạ)
• Thế lộ nan - 世路難 (Hồ Chí Minh)
• Thính lô quản - 聽蘆管 (Bạch Cư Dị)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu)
• Nhàn vịnh kỳ 04 - 間詠其四 (Nguyễn Khuyến)
• Phù lưu - 扶留 (Vũ Cán)
• Tặng Khúc Phụ Khổng - 贈曲阜孔 (Nguyễn Thực)
• Tẩu mã dẫn - 走馬引 (Lý Hạ)
• Thế lộ nan - 世路難 (Hồ Chí Minh)
• Thính lô quản - 聽蘆管 (Bạch Cư Dị)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sự nghi ngờ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngờ vực, nghi. ◎Như: “hiềm nghi” 嫌疑 nghi ngờ.
2. (Động) Không bằng lòng, oán hận, chán ghét. ◎Như: “hiềm bần ái phú” 嫌貧愛富 ghét nghèo ưa giàu.
3. (Động) Gần với, gần như. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhất triêu nhi táng kì nghiêm thân, nhi sở dĩ tống táng chi giả bất ai bất kính, tắc hiềm ư cầm thú hĩ” 一朝而喪其嚴親, 而所以送葬之者不哀不敬, 則嫌於禽獸矣 (Lễ luận 禮論) Một mai mất cha mất mẹ, mà mình tống táng không thương không kính, thì cũng gần như cầm thú vậy.
2. (Động) Không bằng lòng, oán hận, chán ghét. ◎Như: “hiềm bần ái phú” 嫌貧愛富 ghét nghèo ưa giàu.
3. (Động) Gần với, gần như. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhất triêu nhi táng kì nghiêm thân, nhi sở dĩ tống táng chi giả bất ai bất kính, tắc hiềm ư cầm thú hĩ” 一朝而喪其嚴親, 而所以送葬之者不哀不敬, 則嫌於禽獸矣 (Lễ luận 禮論) Một mai mất cha mất mẹ, mà mình tống táng không thương không kính, thì cũng gần như cầm thú vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngờ, cái gì hơi giống sự thực khiến cho người ngờ gọi là hiềm nghi 嫌疑.
② Không được thích ý cũng gọi là hiềm.
② Không được thích ý cũng gọi là hiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiềm nghi, nghi ngờ, ngờ vực: 避嫌 Tránh sự hiềm nghi;
② Hiềm, hiềm thù, hiềm ghét, không thích ý: 清釋前嫌 Làm tiêu tan mọi hiềm oán trước kia; 這種布很結實,就嫌太厚了 Thứ vải này rất bền, chỉ hiềm cái dày quá.
② Hiềm, hiềm thù, hiềm ghét, không thích ý: 清釋前嫌 Làm tiêu tan mọi hiềm oán trước kia; 這種布很結實,就嫌太厚了 Thứ vải này rất bền, chỉ hiềm cái dày quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghi ngờ — Không vừa lòng — Ghét bỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to dislike
(2) suspicion
(3) resentment
(4) enmity
(5) abbr. for 嫌犯[xian2 fan4], criminal suspect
(2) suspicion
(3) resentment
(4) enmity
(5) abbr. for 嫌犯[xian2 fan4], criminal suspect
Từ ghép 47
bì xián 避嫌 • bīng shì qián xián 冰释前嫌 • bīng shì qián xián 冰釋前嫌 • ér bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫 • ér bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 兒不嫌母醜,狗不嫌家貧 • jìn shì qián xián 尽释前嫌 • jìn shì qián xián 盡釋前嫌 • qián xián 前嫌 • qiè xián 窃嫌 • qiè xián 竊嫌 • shāo xián 稍嫌 • shè xián 涉嫌 • shè xián rén 涉嫌人 • shì xián 释嫌 • shì xián 釋嫌 • sù xián 夙嫌 • tǎo rén xián 討人嫌 • tǎo rén xián 讨人嫌 • tǎo xián 討嫌 • tǎo xián 讨嫌 • tiāo féi xián shòu 挑肥嫌瘦 • xián cāi 嫌猜 • xián è 嫌恶 • xián è 嫌惡 • xián fàn 嫌犯 • xián féi tiāo shòu 嫌肥挑瘦 • xián hèn 嫌恨 • xián jì 嫌忌 • xián pín ài fù 嫌貧愛富 • xián pín ài fù 嫌贫爱富 • xián qì 嫌弃 • xián qì 嫌棄 • xián wù 嫌恶 • xián wù 嫌惡 • xián xì 嫌隙 • xián yàn 嫌厌 • xián yàn 嫌厭 • xián yí 嫌疑 • xián yí fàn 嫌疑犯 • xián yí rén 嫌疑人 • xián yuàn 嫌怨 • xiōng xián 兇嫌 • xiōng xián 凶嫌 • yǐn xián 引嫌 • zhǔ xián 主嫌 • zǐ bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 子不嫌母丑,狗不嫌家贫 • zǐ bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 子不嫌母醜,狗不嫌家貧