Có 4 kết quả:
biāo ㄅㄧㄠ • piāo ㄆㄧㄠ • piáo ㄆㄧㄠˊ • piào ㄆㄧㄠˋ
Tổng nét: 14
Bộ: nǚ 女 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女票
Nét bút: フノ一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VMWF (女一田火)
Unicode: U+5AD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biều, phiêu
Âm Nôm: phèo, phếu, phiêu, tẹo
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): かる.い (karu.i)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu4
Âm Nôm: phèo, phếu, phiêu, tẹo
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): かる.い (karu.i)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Đề Linh Đài huyện Đông Sơn thôn chủ nhân - 題靈臺縣東山村主人 (Lý Gia Hựu)
• Hậu xuất tái kỳ 2 - 後出塞其二 (Đỗ Phủ)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Lý Bạch)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 4 - 贈防江卒其四 (Lưu Khắc Trang)
• Thuỷ điệu từ kỳ 09 - 水調詞其九 (Trần Đào)
• Tòng quân hành kỳ 3 - 從軍行其三 (Lý Ước)
• Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá - 梓州罷吟寄同舍 (Lý Thương Ẩn)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
• Đề Linh Đài huyện Đông Sơn thôn chủ nhân - 題靈臺縣東山村主人 (Lý Gia Hựu)
• Hậu xuất tái kỳ 2 - 後出塞其二 (Đỗ Phủ)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Lý Bạch)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 4 - 贈防江卒其四 (Lưu Khắc Trang)
• Thuỷ điệu từ kỳ 09 - 水調詞其九 (Trần Đào)
• Tòng quân hành kỳ 3 - 從軍行其三 (Lý Ước)
• Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá - 梓州罷吟寄同舍 (Lý Thương Ẩn)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh nhẹn. ◎Như: “phiêu tật” 嫖疾 nhanh chóng.
2. (Động) Chơi gái. ◎Như: “phiêu kĩ” 嫖妓 chơi gái, “cật hát phiêu đổ” 吃喝嫖賭 ăn hút chơi gái cờ bạc.
2. (Động) Chơi gái. ◎Như: “phiêu kĩ” 嫖妓 chơi gái, “cật hát phiêu đổ” 吃喝嫖賭 ăn hút chơi gái cờ bạc.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh nhẹn. ◎Như: “phiêu tật” 嫖疾 nhanh chóng.
2. (Động) Chơi gái. ◎Như: “phiêu kĩ” 嫖妓 chơi gái, “cật hát phiêu đổ” 吃喝嫖賭 ăn hút chơi gái cờ bạc.
2. (Động) Chơi gái. ◎Như: “phiêu kĩ” 嫖妓 chơi gái, “cật hát phiêu đổ” 吃喝嫖賭 ăn hút chơi gái cờ bạc.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhanh nhẹn
2. làm tình
2. làm tình
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh nhẹn. ◎Như: “phiêu tật” 嫖疾 nhanh chóng.
2. (Động) Chơi gái. ◎Như: “phiêu kĩ” 嫖妓 chơi gái, “cật hát phiêu đổ” 吃喝嫖賭 ăn hút chơi gái cờ bạc.
2. (Động) Chơi gái. ◎Như: “phiêu kĩ” 嫖妓 chơi gái, “cật hát phiêu đổ” 吃喝嫖賭 ăn hút chơi gái cờ bạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhanh nhẹn, bây giờ mượn dùng để gọi kẻ cờ bạc rong là phiêu đổ 嫖賭.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh nhẹn;
② Chơi gái: 嫖妓 Chơi đĩ.
② Chơi gái: 嫖妓 Chơi đĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâm loạn, ham thú vui xác thịt — Chơi gái — Một âm khác là Phiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nhẹ nhàng của người con gái — Nhẹ nhàng — Tính dâm ô của phụ nữ.
Từ điển Trung-Anh
to visit a prostitute
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh nhẹn. ◎Như: “phiêu tật” 嫖疾 nhanh chóng.
2. (Động) Chơi gái. ◎Như: “phiêu kĩ” 嫖妓 chơi gái, “cật hát phiêu đổ” 吃喝嫖賭 ăn hút chơi gái cờ bạc.
2. (Động) Chơi gái. ◎Như: “phiêu kĩ” 嫖妓 chơi gái, “cật hát phiêu đổ” 吃喝嫖賭 ăn hút chơi gái cờ bạc.