Có 1 kết quả:
zhāng ㄓㄤ
Tổng nét: 14
Bộ: nǚ 女 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女章
Nét bút: フノ一丶一丶ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: VYTJ (女卜廿十)
Unicode: U+5ADC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chương
Âm Nôm: chương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): しうと (shiuto), しうとめ (shiutome)
Âm Quảng Đông: zoeng1
Âm Nôm: chương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): しうと (shiuto), しうとめ (shiutome)
Âm Quảng Đông: zoeng1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bố chồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cha chồng. ◎Như: “cô chương” 姑嫜 cha mẹ chồng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếp thân vị phân minh, Hà dĩ bái cô chương?” 妾身未分明, 何以拜姑嫜 (Tân hôn biệt 新婚別) Thân phận thiếp chưa rõ ràng, Biết lấy địa vị nào mà bái lạy cha mẹ chàng?
Từ điển Thiều Chửu
① Bố chồng, tục gọi bố mẹ chồng là cô chương 姑嫜.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cha chồng: 姑嫜 Cha mẹ chồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cha chồng.
Từ điển Trung-Anh
husband's father