Có 1 kết quả:
mó ㄇㄛˊ
Tổng nét: 13
Bộ: nǚ 女 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女莫
Nét bút: フノ一一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: VTAK (女廿日大)
Unicode: U+5AEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đàn bà xấu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mô Mẫu” 嫫母 tên một người con gái rất xấu theo truyền thuyết, làm người phi thứ tư của Hoàng Đế. § Cũng viết là 嫫姆.
Từ điển Thiều Chửu
① Mô mẫu 嫫母 tên một người con gái xấu đòi xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
【嫫母】Mô mẫu [mómư] Tên một người con gái xấu thời xưa (theo truyền thuyết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mô Mẫu 嫫母: Tên người đàn bà thời thượng cổ Trung Hoa, vợ thứ tư của vua Hoàng Đế, mặt mày cực xấu xí, nhưng đức hạnh vẹn toàn. Về sau chỉ người đàn bà đức hạnh.
Từ điển Trung-Anh
ugly woman