Có 1 kết quả:
xū ㄒㄩ
phồn thể
Từ điển phổ thông
chị gái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi chị là “tu” 嬃. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Nữ tu chi thiền viên hề, Thân thân kì lị dư” 女嬃之嬋媛兮, 申申其詈予 (Li tao 離騷) Người chị khả ái của ta hề, Cứ mắng nhiếc ta mãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Chị.
Từ điển Trung-Anh
(dialect) elder sister (old)