Có 3 kết quả:

ráo ㄖㄠˊrǎo ㄖㄠˇyǎo ㄧㄠˇ
Âm Pinyin: ráo ㄖㄠˊ, rǎo ㄖㄠˇ, yǎo ㄧㄠˇ
Tổng nét: 15
Bộ: nǚ 女 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: VGGU (女土土山)
Unicode: U+5B08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: liểu, nhiêu, niêu
Âm Nôm: nhiêu
Âm Nhật (onyomi): ニョウ (nyō), ドウ (dō), キョウ (kyō), ジョウ (jō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): わずら.わしい (wazura.washii), なや.む (naya.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jiu4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 50

1/3

ráo ㄖㄠˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: yêu nhiêu 妖嬈,妖娆)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.

Từ điển Trung-Anh

graceful

Từ ghép 1

rǎo ㄖㄠˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dịu dàng, dễ coi, mềm mại, yếu ớt: 妖嬈 Yêu kiều; 江山妖嬈 Non sông tươi đẹp; 嬌嬈 Xinh đẹp. Xem 嬈 [răo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Làm rầy, làm phiền, quấy rầy (dùng như 擾, bộ 扌). Xem 嬈 [ráo].

yǎo ㄧㄠˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.