Có 4 kết quả:
huán ㄏㄨㄢˊ • qióng ㄑㄩㄥˊ • xuān ㄒㄩㄢ • yuān ㄩㄢ
Tổng nét: 16
Bộ: nǚ 女 (+13 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰女睘
Nét bút: フノ一丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: VWLV (女田中女)
Unicode: U+5B1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàn, huyên, quỳnh
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ケイ (kei), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: hyun1, king4
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ケイ (kei), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: hyun1, king4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nơi cất giữ sách
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trơ trọi, cô độc. § Cũng như “quỳnh” 惸, “quỳnh” 煢.
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便嬛.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” 環.
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便嬛.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” 環.
Từ điển Trung-Anh
(used in names)
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trơ trọi, cô độc. § Cũng như “quỳnh” 惸, “quỳnh” 煢.
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便嬛.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” 環.
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便嬛.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” 環.
Từ điển Trung-Anh
(1) alone
(2) solitary
(2) solitary
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đẹp mà lẳng lơ
Từ điển Thiều Chửu
① Biền huyên 緶嬛 tả cái dáng đẹp mà lẳng lơ.
② Một âm là hoàn, cũng như chữ hoàn 環.
② Một âm là hoàn, cũng như chữ hoàn 環.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 環 (bộ 玉).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lẳng lơ: 便嬛 Đẹp mà lẳng lơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Côi cút, trơ trọi một mình (dùng như 煢, bộ 火).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng mềm mại của phụ nữ.
Từ điển Trung-Anh
see 便嬛[pian2 xuan1]
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trơ trọi, cô độc. § Cũng như “quỳnh” 惸, “quỳnh” 煢.
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便嬛.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” 環.
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便嬛.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” 環.