Có 2 kết quả:
mā ㄇㄚ • mó ㄇㄛˊ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mẹ đẻ
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ma ma” 嬤嬤: (1) Từ xưng hô với mẹ. (2) Từ tôn xưng với bà vú. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu hựu mệnh Lí ma ma, Tập Nhân đẳng lai, tương thử thoại thuyết dữ Bảo Ngọc, sử tha phóng tâm” 賈母又命李嬤嬤, 襲人等來, 將此話說與寶玉, 使他放心 (Đệ tam thập lục hồi) Giả mẫu lại gọi vú Lí và Tập Nhân về kể lại nhưng câu ấy cho Bảo Ngọc nghe, để Bảo Ngọc yên lòng. (3) Từ xưng hô với các cụ bà. § Cũng xưng là “mỗ mỗ” 姥姥.
Từ điển Trần Văn Chánh
【嬤嬤】ma ma [mama] (đph) ① Từ xưng hô các bà cụ già;
② Vú em, u em.
② Vú em, u em.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi mẹ. Cũng đọc Ma. Cũng nói Mạ mạ, hoặc Ma ma.
Từ ghép 1