Có 1 kết quả:

pín ㄆㄧㄣˊ
Âm Pinyin: pín ㄆㄧㄣˊ
Tổng nét: 17
Bộ: nǚ 女 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: VJMC (女十一金)
Unicode: U+5B2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tần
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): ひめ (hime)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ban3, pan4

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

pín ㄆㄧㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: phi tần 妃嬪)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng mĩ xưng ngày xưa đối với phụ nữ.
2. (Danh) Một chức quan đàn bà ngày xưa. Cũng chỉ một hàng thê thiếp của vua. ◎Như: thiên tử có “cửu tần” 九嬪.
3. (Danh) Vợ.
4. (Danh) Vợ còn sống gọi là “thê” 妻, vợ chết rồi gọi là “tần” 嬪. ◇Lễ kí 禮記: “Sanh viết phụ, viết mẫu, viết thê, tử viết khảo, viết tỉ, viết tần” 生曰父, 曰母, 曰妻, 死曰考, 曰妣, 曰嬪 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Còn sống thì gọi là cha, là mẹ, là vợ, chết rồi gọi là khảo, là tỉ, là tần.
5. (Động) Làm vợ, xuất giá. ◇Thư Kinh 書經: “Tần vu Ngu” 嬪于虞 (Nghiêu điển) Xuất giá làm vợ (Hữu) Ngu.
6. (Tính) Đông lúc nhúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nữ quan trong cung vua: 大嬪 Cửu tần (chín nữ quan của thiên tử thời xưa); 宮嬪 Cung tần;
② (văn) Vợ;
③ (văn) Vợ đã chết;
④ (văn) Lúc nhúc.

Từ điển Trung-Anh

imperial concubine

Từ ghép 2