Có 2 kết quả:
lài ㄌㄞˋ • lǎn ㄌㄢˇ
Âm Quan thoại: lài ㄌㄞˋ, lǎn ㄌㄢˇ
Tổng nét: 19
Bộ: nǚ 女 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女賴
Nét bút: フノ一一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: VDLC (女木中金)
Unicode: U+5B3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: nǚ 女 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女賴
Nét bút: フノ一一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: VDLC (女木中金)
Unicode: U+5B3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lại, lãn
Âm Nôm: lãn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): おこた.る (okota.ru), ものうい (monōi)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: laan5
Âm Nôm: lãn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): おこた.る (okota.ru), ものうい (monōi)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: laan5
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật ẩm tửu tứ - 九日飲酒肆 (Xà Tường)
• Đường thành - 堂成 (Đỗ Phủ)
• Nhật xuất - 日出 (Vương Miện)
• Xuân dạ lữ hoài trình Lê Hoàng nhị sứ thần - 春夜旅懷呈黎黃二使臣 (Nguyễn Tư Giản)
• Đường thành - 堂成 (Đỗ Phủ)
• Nhật xuất - 日出 (Vương Miện)
• Xuân dạ lữ hoài trình Lê Hoàng nhị sứ thần - 春夜旅懷呈黎黃二使臣 (Nguyễn Tư Giản)
Bình luận 0
phồn thể