Có 2 kết quả:

Kǒng ㄎㄨㄥˇkǒng ㄎㄨㄥˇ
Âm Pinyin: Kǒng ㄎㄨㄥˇ, kǒng ㄎㄨㄥˇ
Tổng nét: 4
Bộ: zǐ 子 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨一フ
Thương Hiệt: NDU (弓木山)
Unicode: U+5B54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khổng
Âm Nôm: hỏng, hổng, khỏng, khổng, khủng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hung2

Tự hình 5

Dị thể 2

1/2

kǒng ㄎㄨㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rất, lắm
2. cái lỗ, hang nhỏ
3. thông suốt
4. sâu
5. con công (như: khổng tước 孔雀)
6. họ Khổng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “mưu phủ khổng đa” 謀夫孔多 người mưu rất nhiều. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.
2. (Tính) Thông suốt. ◎Như: “khổng đạo” 孔道 đường đi thông suốt.
3. (Tính) To, lớn. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Khổng đức chi dong, duy đạo thị tòng” 孔德之容, 惟道是從 (Chương 21) Cái dáng vẻ của Đức lớn, chỉ tùy theo Đạo.
4. (Danh) Cái lỗ, cái hang nhỏ. ◎Như: “tị khổng” 鼻孔 lỗ mũi.
5. (Danh) Nói tắt của “Khổng Tử” 孔子. ◎Như: “khổng miếu” 孔廟 miếu thờ Khổng Tử.
6. (Danh) Họ “Khổng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rất, lắm. Như mưu phủ khổng đa 謀夫孔多 người mưu rất nhiều.
② Lỗ, như tị khổng 鼻孔 lỗ mũi.
③ Thông suốt, như khổng đạo 孔道 đường đi thông suốt.
④ Họ Khổng.
⑤ Rỗng không, hay dung được các cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lỗ, hang nhỏ: 鼻孔 Lỗ mũi; 毛孔 Lỗ chân lông;
② (đph) Các, chiếc...: 一孔土窯 Một cái lò nung;
③ (văn) Thông suốt: 孔道 Đường đi thông suốt;
④ (văn) Rỗng không;
⑤ (văn) Rất, lắm: 其新孔嘉 Cái mới rất tốt (Thi Kinh); 孔武有力 Rất vũ dũng và có sức mạnh;
⑥ (văn) Sâu: 孔乎莫知其所終極 Sâu thẳm không biết nó cùng tận chỗ nào (Hoài Nam tử);
⑦ (văn) Con công (khổng tước) (nói tắt);
⑧ [Kông] (Họ) Khổng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông suốt, không bị trở ngại — Lỗ hổng, lỗ thủng — Rất. Lắm — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) hole
(2) CL:個|个[ge4]
(3) classifier for cave dwellings

Từ ghép 105

bǎi kǒng qiān chuāng 百孔千疮bǎi kǒng qiān chuāng 百孔千瘡bí kǒng 鼻孔cáo kǒng 槽孔chā kǒng 插孔chǐ kǒng 齒孔chǐ kǒng 齿孔chuān kǒng 穿孔chuī kǒng 吹孔dǎ kǒng qì 打孔器dǎ kǒng zuàn 打孔鑽dǎ kǒng zuàn 打孔钻dàn kǒng 弹孔dàn kǒng 彈孔dǐ qī yǒu kǒng chóng 底栖有孔虫dǐ qī yǒu kǒng chóng 底棲有孔蟲dòng kǒng 洞孔duō kǒng 多孔duō kǒng dòng wù 多孔动物duō kǒng dòng wù 多孔動物duō kǒng dòng wù mén 多孔动物门duō kǒng dòng wù mén 多孔動物門duō kǒng xìng 多孔性Hǎi nán kǒng què zhì 海南孔雀雉hàn kǒng 汗孔hàn máo kǒng 汗毛孔huī kǒng què zhì 灰孔雀雉jī kǒng kěn yǎ rè 基孔肯雅热jī kǒng kěn yǎ rè 基孔肯雅熱jiān shì kǒng 监视孔jiān shì kǒng 監視孔jiǔ kǒng 九孔jiǔ kǒng luó 九孔螺kǒng bǎn yìn shuā 孔版印刷kǒng dào 孔道kǒng dōng 孔东kǒng dōng 孔東kǒng jìng 孔径kǒng jìng 孔徑kǒng míng dēng 孔明灯kǒng míng dēng 孔明燈kǒng què 孔雀kǒng què nǚ 孔雀女kǒng wǔ 孔武kǒng wǔ yǒu lì 孔武有力kǒng xì 孔隙kǒng xué 孔穴kǒng xuè 孔穴kǒng yǎn 孔眼kǒng zǐ 孔子kuò kǒng 扩孔kuò kǒng 擴孔liǎn kǒng 脸孔liǎn kǒng 臉孔lǜ kǒng què 綠孔雀lǜ kǒng què 绿孔雀máo kǒng 毛孔máo liàn kǒng 錨鏈孔máo liàn kǒng 锚链孔máo xì kǒng 毛細孔máo xì kǒng 毛细孔miàn kǒng 面孔mó kǒng 膜孔pái qì kǒng 排气孔pái qì kǒng 排氣孔pái shuǐ kǒng 排水孔qī kǒng 七孔qì kǒng 气孔qì kǒng 氣孔qiān chuāng bǎi kǒng 千疮百孔qiān chuāng bǎi kǒng 千瘡百孔Shí qī kǒng qiáo 十七孔桥Shí qī kǒng qiáo 十七孔橋suǒ kǒng 鎖孔suǒ kǒng 锁孔tōng fēng kǒng 通風孔tōng fēng kǒng 通风孔tōng qì kǒng 通气孔tōng qì kǒng 通氣孔tóng kǒng 瞳孔tǒng kǒng 桶孔wǎng kǒng 網孔wǎng kǒng 网孔wēi kǒng mó 微孔膜wú kǒng bù zuān 无孔不钻wú kǒng bù zuān 無孔不鑽xiè zhí gāng kǒng 泄殖肛孔xīn kǒng 心孔yào shi dòng kǒng 鑰匙洞孔yào shi dòng kǒng 钥匙洞孔yī bí kǒng chū qì 一鼻孔出气yī bí kǒng chū qì 一鼻孔出氣yī kǒng zhī jiàn 一孔之見yī kǒng zhī jiàn 一孔之见yì liú kǒng 溢流孔yǒu kǒng chóng 有孔虫yǒu kǒng chóng 有孔蟲yuán kǒng 圆孔yuán kǒng 圓孔zhēn kǒng 針孔zhēn kǒng 针孔zhēn kǒng shè yǐng jī 針孔攝影機zhēn kǒng shè yǐng jī 针孔摄影机zuān kǒng 鑽孔zuān kǒng 钻孔