Có 1 kết quả:
cún ㄘㄨㄣˊ
Tổng nét: 6
Bộ: zǐ 子 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一ノ丨フ丨一
Thương Hiệt: KLND (大中弓木)
Unicode: U+5B58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tồn
Âm Nôm: dòn, ròn, sòn, tòn, tồn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son), ゾン (zon)
Âm Hàn: 존
Âm Quảng Đông: cyun4
Âm Nôm: dòn, ròn, sòn, tòn, tồn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son), ゾン (zon)
Âm Hàn: 존
Âm Quảng Đông: cyun4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)
• Hoạ Cung Bảo Hà Nguyên đại nhân Giáp Tý nguyên đán thí bút nguyên vận - 和宮保河源大人甲子元旦試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Quá Dạ Trạch châu - 過夜澤州 (Nguyễn Khắc Hiếu)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vãn Trà Tu tú tài lão tiên chủ - 挽茶須秀才老先主 (Phạm Thận Duật)
• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)
• Hoạ Cung Bảo Hà Nguyên đại nhân Giáp Tý nguyên đán thí bút nguyên vận - 和宮保河源大人甲子元旦試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Quá Dạ Trạch châu - 過夜澤州 (Nguyễn Khắc Hiếu)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vãn Trà Tu tú tài lão tiên chủ - 挽茶須秀才老先主 (Phạm Thận Duật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. còn
2. xét tới
3. đang, còn
2. xét tới
3. đang, còn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Còn, còn sống. Trái lại với chữ “vong” 亡 mất. ◎Như: “sanh tử tồn vong” 生死存亡 sống chết còn mất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tồn giả vô tiêu tức, Tử giả vi trần nê” 存者無消息, 死者為塵泥 (Vô gia biệt 無家別) Người còn sống thì không có tin tức, Người chết thành cát bụi (bụi bùn).
2. (Động) Thăm hỏi, xét tới. ◎Như: “tồn vấn” 存問 thăm hỏi, “tồn tuất” 存恤 an ủi, đem lòng thương xót.
3. (Động) Giữ lại. ◎Như: “tồn nghi” 存疑 giữ lại điều còn có nghi vấn, “khử ngụy tồn chân” 去偽存真 bỏ cái giả giữ cái thật.
4. (Động) Gửi, đem gửi. ◎Như: “kí tồn” 寄存 đem gửi, “tồn khoản” 存款 gửi tiền.
5. (Động) Nghĩ đến. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trung tiêu khởi tọa tồn Hoàng Đình” 中宵起坐存黄庭 (Du La Phù san 游羅浮山) Nửa đêm trở dậy nghĩ đến cuốn kinh Hoàng Đình.
6. (Động) Tích trữ, dự trữ, chất chứa. ◎Như: “tồn thực” 存糧 tích trữ lương thực.
7. (Động) Có ý, rắp tâm. ◎Như: “tồn tâm bất lương” 存心不良 có ý định xấu, “tồn tâm nhân hậu” 存心仁厚 để lòng nhân hậu.
8. (Động) Ứ đọng, đầy ứ, đình trệ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc chánh khủng Đại Ngọc phạn hậu tham miên, nhất thì tồn liễu thực” 那寶玉正恐黛玉飯後貪眠, 一時存了食 (Đệ nhị thập hồi) Bảo Ngọc sợ Đại Ngọc ăn xong ham ngủ ngay, lỡ ra đầy bụng không tiêu.
9. (Danh) Họ “Tồn”.
2. (Động) Thăm hỏi, xét tới. ◎Như: “tồn vấn” 存問 thăm hỏi, “tồn tuất” 存恤 an ủi, đem lòng thương xót.
3. (Động) Giữ lại. ◎Như: “tồn nghi” 存疑 giữ lại điều còn có nghi vấn, “khử ngụy tồn chân” 去偽存真 bỏ cái giả giữ cái thật.
4. (Động) Gửi, đem gửi. ◎Như: “kí tồn” 寄存 đem gửi, “tồn khoản” 存款 gửi tiền.
5. (Động) Nghĩ đến. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trung tiêu khởi tọa tồn Hoàng Đình” 中宵起坐存黄庭 (Du La Phù san 游羅浮山) Nửa đêm trở dậy nghĩ đến cuốn kinh Hoàng Đình.
6. (Động) Tích trữ, dự trữ, chất chứa. ◎Như: “tồn thực” 存糧 tích trữ lương thực.
7. (Động) Có ý, rắp tâm. ◎Như: “tồn tâm bất lương” 存心不良 có ý định xấu, “tồn tâm nhân hậu” 存心仁厚 để lòng nhân hậu.
8. (Động) Ứ đọng, đầy ứ, đình trệ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc chánh khủng Đại Ngọc phạn hậu tham miên, nhất thì tồn liễu thực” 那寶玉正恐黛玉飯後貪眠, 一時存了食 (Đệ nhị thập hồi) Bảo Ngọc sợ Đại Ngọc ăn xong ham ngủ ngay, lỡ ra đầy bụng không tiêu.
9. (Danh) Họ “Tồn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Còn, trái lại với chữ vong 亡 mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong 存亡.
② Xét tới, như tồn vấn 存問 thăm hỏi, tồn tuất 存恤 xét thương.
③ Ðang, còn, như thật tồn 實存 còn thực.
④ Ðể gửi.
⑤ Chất để, như tồn tâm trung hậu 存心忠厚 để lòng trung hậu.
② Xét tới, như tồn vấn 存問 thăm hỏi, tồn tuất 存恤 xét thương.
③ Ðang, còn, như thật tồn 實存 còn thực.
④ Ðể gửi.
⑤ Chất để, như tồn tâm trung hậu 存心忠厚 để lòng trung hậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Còn, còn sống, tồn tại: 父母俱存 Cha mẹ đều còn sống; 天地長存 Trời đất còn mãi; 共存 Cùng tồn tại;
② Gởi: 把東西存在熟人家里 Đem đồ đi gởi nhà người quen; 存(自行)車處 Chỗ gởi xe đạp; 存款 Tiền gởi;
③ Giữ: 去僞 存眞 Bỏ cái giả giữ cái thật;
④ Còn lại: 實存 Thực tế còn lại...;
⑤ Đọng, ứ, ứ đọng, tụ lại, tích lại, đình trệ: 下水道修好,街上就不存水了 Cống chữa xong thì trên đường phố không còn đọng nước nữa;
⑥ Có, ôm ấp: 裡面存着深刻的意義 Bên trong có một ý nghĩa sâu sắc; 存着很大的希望 Ôm ấp nhiều hi vọng;
⑦ Tích trữ, chứa chất: 存糧 Tích trữ lương thực;
⑧ Để lòng vào, để tâm, quan tâm, xét tới, có ý, cố (tình, ý), rắp (tâm): 存心忠厚 Để lòng trung hậu; 存心不良 Có ý định xấu; 存問 Thăm hỏi; 存恤 Xét thương.
② Gởi: 把東西存在熟人家里 Đem đồ đi gởi nhà người quen; 存(自行)車處 Chỗ gởi xe đạp; 存款 Tiền gởi;
③ Giữ: 去僞 存眞 Bỏ cái giả giữ cái thật;
④ Còn lại: 實存 Thực tế còn lại...;
⑤ Đọng, ứ, ứ đọng, tụ lại, tích lại, đình trệ: 下水道修好,街上就不存水了 Cống chữa xong thì trên đường phố không còn đọng nước nữa;
⑥ Có, ôm ấp: 裡面存着深刻的意義 Bên trong có một ý nghĩa sâu sắc; 存着很大的希望 Ôm ấp nhiều hi vọng;
⑦ Tích trữ, chứa chất: 存糧 Tích trữ lương thực;
⑧ Để lòng vào, để tâm, quan tâm, xét tới, có ý, cố (tình, ý), rắp (tâm): 存心忠厚 Để lòng trung hậu; 存心不良 Có ý định xấu; 存問 Thăm hỏi; 存恤 Xét thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thương xót mà hỏi han. Xem Tồn tuất — Còn. Không mất — Còn lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) to exist
(2) to deposit
(3) to store
(4) to keep
(5) to survive
(2) to deposit
(3) to store
(4) to keep
(5) to survive
Từ ghép 196
bǎo cún 保存 • bìng cún 並存 • bìng cún 并存 • cán cún 残存 • cán cún 殘存 • cháng cún 長存 • cháng cún 长存 • cháng qī gòng cún 長期共存 • cháng qī gòng cún 长期共存 • chǔ cún 储存 • chǔ cún 儲存 • cún bù 存簿 • cún chē chǎng 存車場 • cún chē chǎng 存车场 • cún chē chù 存車處 • cún chē chù 存车处 • cún chǔ 存储 • cún chǔ 存儲 • cún chǔ kǎ 存储卡 • cún chǔ kǎ 存儲卡 • cún chǔ qì 存储器 • cún chǔ qì 存儲器 • cún dài 存貸 • cún dài 存贷 • cún dài kuǎn 存貸款 • cún dài kuǎn 存贷款 • cún dàng 存档 • cún dàng 存檔 • cún fàng 存放 • cún gēn 存根 • cún hù 存戶 • cún hù 存户 • cún huó 存活 • cún huó lǜ 存活率 • cún huò 存貨 • cún huò 存货 • cún kuǎn 存款 • cún kuǎn dān 存款单 • cún kuǎn dān 存款單 • cún kuǎn zhě 存款者 • cún kuǎn zhèng 存款證 • cún kuǎn zhèng 存款证 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn 存款准備金 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn 存款准备金 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款准备金率 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款準備金率 • cún liàng 存量 • cún liú 存留 • cún qián 存錢 • cún qián 存钱 • cún qián guàn 存錢罐 • cún qián guàn 存钱罐 • cún qǔ 存取 • cún rù 存入 • cún shí 存食 • cún shuǐ wān 存水弯 • cún shuǐ wān 存水彎 • cún tuō píng zhèng 存托凭证 • cún tuō píng zhèng 存託憑證 • cún wáng 存亡 • cún wáng yōu guān 存亡攸关 • cún wáng yōu guān 存亡攸關 • cún xīn 存心 • cún xù 存續 • cún xù 存续 • cún yǒu 存有 • cún zài 存在 • cún zài zhǔ yì 存在主义 • cún zài zhǔ yì 存在主義 • cún zhé 存折 • cún zhé 存摺 • dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 档案转送存取及管理 • dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 檔案轉送存取及管理 • dàng rán wú cún 荡然无存 • dàng rán wú cún 蕩然無存 • dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃师所存者 • dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃師所存者 • dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,师之所存 • dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,師之所存 • dìng cún 定存 • dìng qī cún kuǎn 定期存款 • dòng tài cún chǔ qì 动态存储器 • dòng tài cún chǔ qì 動態存儲器 • duǎn shí chǔ cún 短时储存 • duǎn shí chǔ cún 短時儲存 • fēng cún 封存 • fēng yùn yóu cún 風韻猶存 • fēng yùn yóu cún 风韵犹存 • gài niàn yī cún mó xíng 概念依存模型 • gāo sù huǎn chōng cún chǔ qì 高速緩衝存儲器 • gāo sù huǎn chōng cún chǔ qì 高速缓冲存储器 • gāo sù huǎn cún 高速緩存 • gāo sù huǎn cún 高速缓存 • gòng cún 共存 • gòng cún xìng 共存性 • gǒu cún 苟存 • hǎi nèi cún zhī jǐ , tiān yá ruò bǐ lín 海內存知己,天涯若比鄰 • hǎi nèi cún zhī jǐ , tiān yá ruò bǐ lín 海内存知己,天涯若比邻 • hù xiāng yī cún 互相依存 • huǎn cún 緩存 • huǎn cún 缓存 • huī fā xìng cún chǔ qì 挥发性存储器 • huī fā xìng cún chǔ qì 揮發性存儲器 • huó qī cún kuǎn 活期存款 • jī cún 积存 • jī cún 積存 • jì cún 寄存 • jì cún chù 寄存处 • jì cún chù 寄存處 • jì cún qì 寄存器 • jié cún 結存 • jié cún 结存 • jìng tài cún chǔ qì 静态存储器 • jìng tài cún chǔ qì 靜態存儲器 • kě cā xiě kě biān chéng zhī dú cún chǔ qì 可擦写可编程只读存储器 • kě cā xiě kě biān chéng zhī dú cún chǔ qì 可擦寫可編程祇讀存儲器 • kù cún 库存 • kù cún 庫存 • kù cún xiàn jīn 库存现金 • kù cún xiàn jīn 庫存現金 • lìng cún 另存 • lìng cún wéi 另存为 • lìng cún wéi 另存為 • liú cún 留存 • liú cún shōu yì 留存收益 • luó lǚ jì cún 罗缕纪存 • luó lǚ jì cún 羅縷紀存 • míng cún shí wáng 名存实亡 • míng cún shí wáng 名存實亡 • nèi cún 內存 • nèi cún 内存 • qiú cún 求存 • qiú tóng cún yì 求同存异 • qiú tóng cún yì 求同存異 • qù wú cún jīng 去芜存菁 • qù wú cún jīng 去蕪存菁 • róng méi chǔ cún jí bìng 溶酶储存疾病 • róng méi chǔ cún jí bìng 溶酶儲存疾病 • shǎn cún 閃存 • shǎn cún 闪存 • shǎn cún pán 閃存盤 • shǎn cún pán 闪存盘 • Shàn cún 善存 • shēng cún 生存 • shēng cún huán jìng 生存环境 • shēng cún huán jìng 生存環境 • shēng cún nóng yè 生存农业 • shēng cún nóng yè 生存農業 • shēng sǐ cún wáng 生死存亡 • shì cún dù 适存度 • shì cún dù 適存度 • shì zhě shēng cún 适者生存 • shì zhě shēng cún 適者生存 • shōu cún 收存 • shōu cún xiāng 收存箱 • shuò guǒ jǐn cún 硕果仅存 • shuò guǒ jǐn cún 碩果僅存 • suí jī cún qǔ 随机存取 • suí jī cún qǔ 隨機存取 • suí jī cún qǔ cún chǔ qì 随机存取存储器 • suí jī cún qǔ cún chǔ qì 隨機存取存儲器 • suí jī cún qǔ jì yì tǐ 随机存取记忆体 • suí jī cún qǔ jì yì tǐ 隨機存取記憶體 • suǒ cún qì 鎖存器 • suǒ cún qì 锁存器 • wēn cún 温存 • wēn cún 溫存 • wēn shì fèi qì chǔ cún 温室废气储存 • wēn shì fèi qì chǔ cún 溫室廢氣儲存 • xī tàn cún 吸碳存 • xiàn cún 现存 • xiàn cún 現存 • xīn cún bù mǎn 心存不满 • xīn cún bù mǎn 心存不滿 • xīn cún huái yí 心存怀疑 • xīn cún huái yí 心存懷疑 • xìng cún 倖存 • xìng cún 幸存 • xìng cún zhě 倖存者 • xìng cún zhě 幸存者 • xìng shú cún 性熟存 • yī cún 依存 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存笔先,画尽意在 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存筆先,畫盡意在 • yǒng cún 永存 • yǒu zǐ cún yān 有子存焉 • yú cún 余存 • yú cún 餘存 • zhàn cún chǔ qì 栈存储器 • zhàn cún chǔ qì 棧存儲器 • zhù cún 貯存 • zhù cún 贮存 • zhù cún guǎn 貯存管 • zhù cún guǎn 贮存管 • zhù cún qì 貯存器 • zhù cún qì 贮存器