Có 1 kết quả:

cún ㄘㄨㄣˊ

1/1

cún ㄘㄨㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. còn
2. xét tới
3. đang, còn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Còn, còn sống. Trái lại với chữ “vong” 亡 mất. ◎Như: “sanh tử tồn vong” 生死存亡 sống chết còn mất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tồn giả vô tiêu tức, Tử giả vi trần nê” 存者無消息, 死者為塵泥 (Vô gia biệt 無家別) Người còn sống thì không có tin tức, Người chết thành cát bụi (bụi bùn).
2. (Động) Thăm hỏi, xét tới. ◎Như: “tồn vấn” 存問 thăm hỏi, “tồn tuất” 存恤 an ủi, đem lòng thương xót.
3. (Động) Giữ lại. ◎Như: “tồn nghi” 存疑 giữ lại điều còn có nghi vấn, “khử ngụy tồn chân” 去偽存真 bỏ cái giả giữ cái thật.
4. (Động) Gửi, đem gửi. ◎Như: “kí tồn” 寄存 đem gửi, “tồn khoản” 存款 gửi tiền.
5. (Động) Nghĩ đến. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trung tiêu khởi tọa tồn Hoàng Đình” 中宵起坐存黄庭 (Du La Phù san 游羅浮山) Nửa đêm trở dậy nghĩ đến cuốn kinh Hoàng Đình.
6. (Động) Tích trữ, dự trữ, chất chứa. ◎Như: “tồn thực” 存糧 tích trữ lương thực.
7. (Động) Có ý, rắp tâm. ◎Như: “tồn tâm bất lương” 存心不良 có ý định xấu, “tồn tâm nhân hậu” 存心仁厚 để lòng nhân hậu.
8. (Động) Ứ đọng, đầy ứ, đình trệ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc chánh khủng Đại Ngọc phạn hậu tham miên, nhất thì tồn liễu thực” 那寶玉正恐黛玉飯後貪眠, 一時存了食 (Đệ nhị thập hồi) Bảo Ngọc sợ Đại Ngọc ăn xong ham ngủ ngay, lỡ ra đầy bụng không tiêu.
9. (Danh) Họ “Tồn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Còn, trái lại với chữ vong 亡 mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong 存亡.
② Xét tới, như tồn vấn 存問 thăm hỏi, tồn tuất 存恤 xét thương.
③ Ðang, còn, như thật tồn 實存 còn thực.
④ Ðể gửi.
⑤ Chất để, như tồn tâm trung hậu 存心忠厚 để lòng trung hậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Còn, còn sống, tồn tại: 父母俱存 Cha mẹ đều còn sống; 天地長存 Trời đất còn mãi; 共存 Cùng tồn tại;
② Gởi: 把東西存在熟人家里 Đem đồ đi gởi nhà người quen; 存(自行)車處 Chỗ gởi xe đạp; 存款 Tiền gởi;
③ Giữ: 去僞 存眞 Bỏ cái giả giữ cái thật;
④ Còn lại: 實存 Thực tế còn lại...;
⑤ Đọng, ứ, ứ đọng, tụ lại, tích lại, đình trệ: 下水道修好,街上就不存水了 Cống chữa xong thì trên đường phố không còn đọng nước nữa;
⑥ Có, ôm ấp: 裡面存着深刻的意義 Bên trong có một ý nghĩa sâu sắc; 存着很大的希望 Ôm ấp nhiều hi vọng;
⑦ Tích trữ, chứa chất: 存糧 Tích trữ lương thực;
⑧ Để lòng vào, để tâm, quan tâm, xét tới, có ý, cố (tình, ý), rắp (tâm): 存心忠厚 Để lòng trung hậu; 存心不良 Có ý định xấu; 存問 Thăm hỏi; 存恤 Xét thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương xót mà hỏi han. Xem Tồn tuất — Còn. Không mất — Còn lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to exist
(2) to deposit
(3) to store
(4) to keep
(5) to survive

Từ ghép 196

bǎo cún 保存bìng cún 並存bìng cún 并存cán cún 残存cán cún 殘存cháng cún 長存cháng cún 长存cháng qī gòng cún 長期共存cháng qī gòng cún 长期共存chǔ cún 储存chǔ cún 儲存cún bù 存簿cún chē chǎng 存車場cún chē chǎng 存车场cún chē chù 存車處cún chē chù 存车处cún chǔ 存储cún chǔ 存儲cún chǔ kǎ 存储卡cún chǔ kǎ 存儲卡cún chǔ qì 存储器cún chǔ qì 存儲器cún dài 存貸cún dài 存贷cún dài kuǎn 存貸款cún dài kuǎn 存贷款cún dàng 存档cún dàng 存檔cún fàng 存放cún gēn 存根cún hù 存戶cún hù 存户cún huó 存活cún huó lǜ 存活率cún huò 存貨cún huò 存货cún kuǎn 存款cún kuǎn dān 存款单cún kuǎn dān 存款單cún kuǎn zhě 存款者cún kuǎn zhèng 存款證cún kuǎn zhèng 存款证cún kuǎn zhǔn bèi jīn 存款准備金cún kuǎn zhǔn bèi jīn 存款准备金cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款准备金率cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款準備金率cún liàng 存量cún liú 存留cún qián 存錢cún qián 存钱cún qián guàn 存錢罐cún qián guàn 存钱罐cún qǔ 存取cún rù 存入cún shí 存食cún shuǐ wān 存水弯cún shuǐ wān 存水彎cún tuō píng zhèng 存托凭证cún tuō píng zhèng 存託憑證cún wáng 存亡cún wáng yōu guān 存亡攸关cún wáng yōu guān 存亡攸關cún xīn 存心cún xù 存續cún xù 存续cún yǒu 存有cún zài 存在cún zài zhǔ yì 存在主义cún zài zhǔ yì 存在主義cún zhé 存折cún zhé 存摺dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 档案转送存取及管理dàng àn zhuǎn sòng cún qǔ jí guǎn lǐ 檔案轉送存取及管理dàng rán wú cún 荡然无存dàng rán wú cún 蕩然無存dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃师所存者dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃師所存者dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,师之所存dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,師之所存dìng cún 定存dìng qī cún kuǎn 定期存款dòng tài cún chǔ qì 动态存储器dòng tài cún chǔ qì 動態存儲器duǎn shí chǔ cún 短时储存duǎn shí chǔ cún 短時儲存fēng cún 封存fēng yùn yóu cún 風韻猶存fēng yùn yóu cún 风韵犹存gài niàn yī cún mó xíng 概念依存模型gāo sù huǎn chōng cún chǔ qì 高速緩衝存儲器gāo sù huǎn chōng cún chǔ qì 高速缓冲存储器gāo sù huǎn cún 高速緩存gāo sù huǎn cún 高速缓存gòng cún 共存gòng cún xìng 共存性gǒu cún 苟存hǎi nèi cún zhī jǐ , tiān yá ruò bǐ lín 海內存知己,天涯若比鄰hǎi nèi cún zhī jǐ , tiān yá ruò bǐ lín 海内存知己,天涯若比邻hù xiāng yī cún 互相依存huǎn cún 緩存huǎn cún 缓存huī fā xìng cún chǔ qì 挥发性存储器huī fā xìng cún chǔ qì 揮發性存儲器huó qī cún kuǎn 活期存款jī cún 积存jī cún 積存jì cún 寄存jì cún chù 寄存处jì cún chù 寄存處jì cún qì 寄存器jié cún 結存jié cún 结存jìng tài cún chǔ qì 静态存储器jìng tài cún chǔ qì 靜態存儲器kě cā xiě kě biān chéng zhī dú cún chǔ qì 可擦写可编程只读存储器kě cā xiě kě biān chéng zhī dú cún chǔ qì 可擦寫可編程祇讀存儲器kù cún 库存kù cún 庫存kù cún xiàn jīn 库存现金kù cún xiàn jīn 庫存現金lìng cún 另存lìng cún wéi 另存为lìng cún wéi 另存為liú cún 留存liú cún shōu yì 留存收益luó lǚ jì cún 罗缕纪存luó lǚ jì cún 羅縷紀存míng cún shí wáng 名存实亡míng cún shí wáng 名存實亡nèi cún 內存nèi cún 内存qiú cún 求存qiú tóng cún yì 求同存异qiú tóng cún yì 求同存異qù wú cún jīng 去芜存菁qù wú cún jīng 去蕪存菁róng méi chǔ cún jí bìng 溶酶储存疾病róng méi chǔ cún jí bìng 溶酶儲存疾病shǎn cún 閃存shǎn cún 闪存shǎn cún pán 閃存盤shǎn cún pán 闪存盘Shàn cún 善存shēng cún 生存shēng cún huán jìng 生存环境shēng cún huán jìng 生存環境shēng cún nóng yè 生存农业shēng cún nóng yè 生存農業shēng sǐ cún wáng 生死存亡shì cún dù 适存度shì cún dù 適存度shì zhě shēng cún 适者生存shì zhě shēng cún 適者生存shōu cún 收存shōu cún xiāng 收存箱shuò guǒ jǐn cún 硕果仅存shuò guǒ jǐn cún 碩果僅存suí jī cún qǔ 随机存取suí jī cún qǔ 隨機存取suí jī cún qǔ cún chǔ qì 随机存取存储器suí jī cún qǔ cún chǔ qì 隨機存取存儲器suí jī cún qǔ jì yì tǐ 随机存取记忆体suí jī cún qǔ jì yì tǐ 隨機存取記憶體suǒ cún qì 鎖存器suǒ cún qì 锁存器wēn cún 温存wēn cún 溫存wēn shì fèi qì chǔ cún 温室废气储存wēn shì fèi qì chǔ cún 溫室廢氣儲存xī tàn cún 吸碳存xiàn cún 现存xiàn cún 現存xīn cún bù mǎn 心存不满xīn cún bù mǎn 心存不滿xīn cún huái yí 心存怀疑xīn cún huái yí 心存懷疑xìng cún 倖存xìng cún 幸存xìng cún zhě 倖存者xìng cún zhě 幸存者xìng shú cún 性熟存yī cún 依存yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存笔先,画尽意在yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存筆先,畫盡意在yǒng cún 永存yǒu zǐ cún yān 有子存焉yú cún 余存yú cún 餘存zhàn cún chǔ qì 栈存储器zhàn cún chǔ qì 棧存儲器zhù cún 貯存zhù cún 贮存zhù cún guǎn 貯存管zhù cún guǎn 贮存管zhù cún qì 貯存器zhù cún qì 贮存器