Có 3 kết quả:

Sūn ㄙㄨㄣsūn ㄙㄨㄣxùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Pinyin: Sūn ㄙㄨㄣ, sūn ㄙㄨㄣ, xùn ㄒㄩㄣˋ
Tổng nét: 6
Bộ: zǐ 子 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: NDF (弓木火)
Unicode: U+5B59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tôn
Âm Nôm: tôn
Âm Quảng Đông: syun1

Tự hình 3

Dị thể 2

1/3

xùn ㄒㄩㄣˋ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 孫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháu (con của con mình): 爺孫倆 Hai ông cháu;
② Chắt, chít (lớp người sau đời cháu mình): 曾孫 Cháu chắt; 玄孫 Cháu chít;
③ Cháu (bà con ngang hàng với cháu mình): 子孫 Con cháu; 外孫 Cháu ngoại;
④ (Loại cây) đẻ thêm ra, tái sinh: 孫竹 Tre măng;
⑤ [Sun] (Họ) Tôn;
⑥ Như 遜 [xùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遜 (bộ 辶).