Có 2 kết quả:
fū ㄈㄨ • fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: zǐ 子 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱爫子
Nét bút: ノ丶丶ノフ丨一
Thương Hiệt: BND (月弓木)
Unicode: U+5B5A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phu
Âm Nôm: phu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): たまご (tamago), はぐく.む (haguku.mu)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Âm Nôm: phu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): たまご (tamago), はぐく.む (haguku.mu)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đệ tam cảnh - Tịnh hồ hạ hứng - 第三景-淨湖夏興 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ hữu - 賀友 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ Vũ 3 - 下武 3 (Khổng Tử)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Trọng xuân tiến kinh, tức phụng nhập ứng chế, thí dự thưởng, ngẫu phú - 仲春進京即奉入應制,試預賞,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Trung hạ dư thừa nhị ty quan uỷ sai điển khảo Đông Quan huyện, tuyển cử sĩ, nguyệt dư thuân sự, ngẫu phú - 中夏余承二司官委差典考東關縣,選舉士,月餘竣事,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đệ tam cảnh - Tịnh hồ hạ hứng - 第三景-淨湖夏興 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ hữu - 賀友 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ Vũ 3 - 下武 3 (Khổng Tử)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Trọng xuân tiến kinh, tức phụng nhập ứng chế, thí dự thưởng, ngẫu phú - 仲春進京即奉入應制,試預賞,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Trung hạ dư thừa nhị ty quan uỷ sai điển khảo Đông Quan huyện, tuyển cử sĩ, nguyệt dư thuân sự, ngẫu phú - 中夏余承二司官委差典考東關縣,選舉士,月餘竣事,偶賦 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự thành tín.
2. (Động) “Phu giáp” 孚甲 nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nở ra hạt, ra lá.
3. (Động) Làm cho người tin phục. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
4. (Động) Ấp trứng. § Thông “phu” 孵.
2. (Động) “Phu giáp” 孚甲 nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nở ra hạt, ra lá.
3. (Động) Làm cho người tin phục. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
4. (Động) Ấp trứng. § Thông “phu” 孵.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự thành tín.
2. (Động) “Phu giáp” 孚甲 nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nở ra hạt, ra lá.
3. (Động) Làm cho người tin phục. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
4. (Động) Ấp trứng. § Thông “phu” 孵.
2. (Động) “Phu giáp” 孚甲 nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nở ra hạt, ra lá.
3. (Động) Làm cho người tin phục. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
4. (Động) Ấp trứng. § Thông “phu” 孵.
Từ điển Thiều Chửu
① Tin, trung phu 中孚 tên một quẻ trong kinh Dịch.
② Phu giáp 孚甲 nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nứt nanh nở ra hạt ra lá.
③ Cũng có nghĩa như chữ phu 孵.
② Phu giáp 孚甲 nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nứt nanh nở ra hạt ra lá.
③ Cũng có nghĩa như chữ phu 孵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tin được, tín nhiệm: 深孚衆望 Được nhiều người tín nhiệm;
②【孚甲】phu giáp [fújiă] (Cây cỏ) nứt nanh;
③ (văn) Như 孵 (bộ 子);
④ [Fú] (Họ) Phu.
②【孚甲】phu giáp [fújiă] (Cây cỏ) nứt nanh;
③ (văn) Như 孵 (bộ 子);
④ [Fú] (Họ) Phu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gà chim ấp trứng — Cái trứng sắp nở — Tin tưởng. Tin theo. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Hậu quân thuở trao quyền tứ trụ, chữ ân quy lớn nhỏ đều phu «.
Từ điển Trung-Anh
(1) to trust
(2) to believe in
(2) to believe in
Từ ghép 9