Có 2 kết quả:
bèi ㄅㄟˋ • bó ㄅㄛˊ
Tổng nét: 7
Bộ: zǐ 子 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿱十冖子
Nét bút: 一丨丶フフ丨一
Thương Hiệt: JBND (十月弓木)
Unicode: U+5B5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bột
Âm Nôm: bột, bụt, vút
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ブツ (butsu), ボツ (botsu)
Âm Hàn: 패, 발
Âm Quảng Đông: bui6, but6
Âm Nôm: bột, bụt, vút
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ブツ (butsu), ボツ (botsu)
Âm Hàn: 패, 발
Âm Quảng Đông: bui6, but6
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sao chổi
2. bừng mặt
2. bừng mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biến sắc mặt. § Cũng như “bột” 勃. ◎Như: “bột nhiên đại nộ” 孛然大怒 biến sắc mặt bừng giận.
2. (Danh) Sao chổi. § Tức “tuệ tinh” 彗星.
2. (Danh) Sao chổi. § Tức “tuệ tinh” 彗星.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao chổi.
② Bừng mặt.
② Bừng mặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sao chổi;
② Bừng mặt.
② Bừng mặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biến sắc mặt — Sao chổi.
Từ điển Trung-Anh
comet
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biến sắc mặt. § Cũng như “bột” 勃. ◎Như: “bột nhiên đại nộ” 孛然大怒 biến sắc mặt bừng giận.
2. (Danh) Sao chổi. § Tức “tuệ tinh” 彗星.
2. (Danh) Sao chổi. § Tức “tuệ tinh” 彗星.