Có 2 kết quả:
Mèng ㄇㄥˋ • mèng ㄇㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: zǐ 子 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱子皿
Nét bút: フ丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: NDBT (弓木月廿)
Unicode: U+5B5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mãng, mạnh
Âm Nôm: mạnh
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): かしら (kashira)
Âm Hàn: 맹, 망
Âm Quảng Đông: maang6
Âm Nôm: mạnh
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): かしら (kashira)
Âm Hàn: 맹, 망
Âm Quảng Đông: maang6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông nguyệt do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây tỉnh, hội thỉnh phong sứ thủ lộ tiến kinh đạo trung ngâm đồng Ngô Hoàng lưỡng phó sứ, thứ lạp ông tam thập vận kỳ 11 - 冬月由廣東水程往廣西省會請封使取路進京道中吟同吳黃兩副使次笠翁三十韻其十一 (Trịnh Hoài Đức)
• Đông thập nguyệt Hàn giang giang lộ ngộ Lai Châu ca cơ - 冬十月捍江江路遇萊珠歌姬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hí trường quan Đông Chu liệt quốc diễn kịch - 戲場觀東周列國演劇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hữu nữ đồng xa 1 - 有女同車 1 (Khổng Tử)
• Mạnh thị - 孟氏 (Đỗ Phủ)
• Mạnh xuân - 孟春 (Bão Phòng)
• Phùng hiệp giả - 逢俠者 (Tiền Khởi)
• Tang Trung 2 - 桑中 2 (Khổng Tử)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Cao Khải)
• Xích Bích đồ - 赤壁圖 (Ngô Sư Đạo)
• Đông thập nguyệt Hàn giang giang lộ ngộ Lai Châu ca cơ - 冬十月捍江江路遇萊珠歌姬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hí trường quan Đông Chu liệt quốc diễn kịch - 戲場觀東周列國演劇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hữu nữ đồng xa 1 - 有女同車 1 (Khổng Tử)
• Mạnh thị - 孟氏 (Đỗ Phủ)
• Mạnh xuân - 孟春 (Bão Phòng)
• Phùng hiệp giả - 逢俠者 (Tiền Khởi)
• Tang Trung 2 - 桑中 2 (Khổng Tử)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Cao Khải)
• Xích Bích đồ - 赤壁圖 (Ngô Sư Đạo)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Meng
Từ ghép 54
Kǒng Mèng 孔孟 • Kǒng Mèng zhī dào 孔孟之道 • Mèng cháng jūn 孟嘗君 • Mèng cháng jūn 孟尝君 • Mèng cūn 孟村 • Mèng cūn Huí zú Zì zhì xiàn 孟村回族自治县 • Mèng cūn Huí zú Zì zhì xiàn 孟村回族自治縣 • Mèng cūn xiàn 孟村县 • Mèng cūn xiàn 孟村縣 • Mèng dé sī jiū 孟德斯鳩 • Mèng dé sī jiū 孟德斯鸠 • Mèng fēi sī 孟菲斯 • Mèng Hào rán 孟浩然 • Mèng jiā lā 孟加拉 • Mèng jiā lā guó 孟加拉国 • Mèng jiā lā guó 孟加拉國 • Mèng jiā lā Rén mín Gòng hé guó 孟加拉人民共和国 • Mèng jiā lā Rén mín Gòng hé guó 孟加拉人民共和國 • Mèng jiā lā wān 孟加拉湾 • Mèng jiā lā wān 孟加拉灣 • Mèng jiā lā yǔ 孟加拉語 • Mèng jiā lā yǔ 孟加拉语 • Mèng jiāng nǚ 孟姜女 • Mèng Jiāo 孟郊 • Mèng jīn 孟津 • Mèng jīn xiàn 孟津县 • Mèng jīn xiàn 孟津縣 • Mèng Kē 孟軻 • Mèng Kē 孟轲 • Mèng lián Dǎi zú lā hù zú Wǎ zú Zì zhì xiàn 孟连傣族拉祜族佤族自治县 • Mèng lián Dǎi zú lā hù zú Wǎ zú Zì zhì xiàn 孟連傣族拉祜族佤族自治縣 • Mèng lián xiàn 孟连县 • Mèng lián xiàn 孟連縣 • Mèng liáng gù 孟良崮 • Mèng liáng gù Zhàn yì 孟良崮战役 • Mèng liáng gù Zhàn yì 孟良崮戰役 • Mèng lù zhǔ yì 孟祿主義 • Mèng lù zhǔ yì 孟禄主义 • Mèng mǎi 孟买 • Mèng mǎi 孟買 • Mèng Sī chéng 孟思誠 • Mèng Sī chéng 孟思诚 • Mèng xiàn 孟县 • Mèng xiàn 孟縣 • Mèng zhōu 孟州 • Mèng zhōu shì 孟州市 • Mèng zǐ 孟子 • Nóng Dé Mèng 农德孟 • Nóng Dé Mèng 農德孟 • Wú Mèng chāo 吳孟超 • Wú Mèng chāo 吴孟超 • Xī Mèng jiā lā bāng 西孟加拉邦 • Yōu Mèng 优孟 • Yōu Mèng 優孟
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tháng đầu một quý
2. cả, lớn (anh)
2. cả, lớn (anh)
Từ điển phổ thông
bộp chộp, lỗ mãng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trưởng, cả (lớn nhất trong anh em, chị em). ◇Khổng Dĩnh Đạt 孔穎達: “Mạnh, trọng, thúc, quý, huynh đệ tỉ muội trưởng ấu chi biệt tự dã” 孟, 仲, 叔, 季, 兄弟姊妹長幼之別字也 (Chánh nghĩa 正義) Mạnh, trọng, thúc, quý: là chữ phân biệt anh em chị em lớn nhỏ vậy. § Ghi chú: Có sách ghi: con trai trưởng dòng đích gọi là “bá” 伯, con trai trưởng dòng thứ gọi là “mạnh” 孟.
2. (Danh) Tháng đầu mỗi mùa. ◎Như: “mạnh xuân” 孟春 tháng giêng (đầu mùa xuân), “mạnh hạ” 孟夏 tháng tư (đầu mùa hè).
3. (Danh) Nói tắt tên “Mạnh Tử” 孟子 hoặc sách của “Mạnh Tử” 孟子. ◎Như: “Khổng Mạnh” 孔孟, “luận Mạnh” 論孟.
4. (Danh) Họ “Mạnh”.
5. Một âm là “mãng”. (Tính) Lỗ mãng, khoa đại. ◎Như: “mãng lãng” 孟浪 lỗ mãng, thô lỗ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Yển ngọa không trai, thậm hối mãng lãng” 偃臥空齋, 甚悔孟浪 (Cát Cân 葛巾) Nằm bẹp trong phòng trống, rất hối hận là mình đã xử sự lỗ mãng.
2. (Danh) Tháng đầu mỗi mùa. ◎Như: “mạnh xuân” 孟春 tháng giêng (đầu mùa xuân), “mạnh hạ” 孟夏 tháng tư (đầu mùa hè).
3. (Danh) Nói tắt tên “Mạnh Tử” 孟子 hoặc sách của “Mạnh Tử” 孟子. ◎Như: “Khổng Mạnh” 孔孟, “luận Mạnh” 論孟.
4. (Danh) Họ “Mạnh”.
5. Một âm là “mãng”. (Tính) Lỗ mãng, khoa đại. ◎Như: “mãng lãng” 孟浪 lỗ mãng, thô lỗ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Yển ngọa không trai, thậm hối mãng lãng” 偃臥空齋, 甚悔孟浪 (Cát Cân 葛巾) Nằm bẹp trong phòng trống, rất hối hận là mình đã xử sự lỗ mãng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lớn, con trai trưởng dòng đích gọi là bá 伯, con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh 孟.
② Mới, trước. Tháng đầu mùa gọi là mạnh nguyệt 孟月, như tháng giêng gọi là tháng mạnh xuân 孟春, tháng tư gọi là tháng mạnh hạ 孟夏, v.v.
③ Cố gắng, mạnh tấn 孟晉 gắng gỏi tiến lên.
④ Một âm là mãng. Mãng lãng 孟浪 bộp chộp, lỗ mỗ. Tả cái dáng không tinh tế, không thiết thực.
② Mới, trước. Tháng đầu mùa gọi là mạnh nguyệt 孟月, như tháng giêng gọi là tháng mạnh xuân 孟春, tháng tư gọi là tháng mạnh hạ 孟夏, v.v.
③ Cố gắng, mạnh tấn 孟晉 gắng gỏi tiến lên.
④ Một âm là mãng. Mãng lãng 孟浪 bộp chộp, lỗ mỗ. Tả cái dáng không tinh tế, không thiết thực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tháng đầu trong một mùa: 孟月 Tháng đầu mùa; 孟春 Tháng đầu xuân (tháng giêng);
② Người con cả (của dòng thứ);
③ (văn) Cố gắng: 孟晉 Gắng gỏi tiến lên;
④ [Mèng] (Họ) Mạnh.
② Người con cả (của dòng thứ);
③ (văn) Cố gắng: 孟晉 Gắng gỏi tiến lên;
④ [Mèng] (Họ) Mạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mãng lãng 孟浪: Quê kệch, vụng về — Một âm là Mạnh. Xem Mạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng sức — Bắt đầu. Khởi đầu — Dài. Lâu dài — Họ người. Td: Mạnh tử — Tên người, tức Phạm Sư Mạnh, danh sĩ đời Trần, tự là Nghĩa Phu, hiệu là Uý Trai, biệt hiệu là Hiệp Thạch, người làng Hiệp thạch, phủ Kinh môn, tỉnh Hải dương Bắc phần Việt Nam, học trò Chu Văn An, trả thời ba đời vua Minh Tông, Hiến Tông và Dụ Tông, làm quan tới chức Nhập nội Hành khiển ( tương đương với thủ tướng ngày nay ), từng đi sứ Trung Hoa Năm 1345 tác phẩm thơ chữ Hán có Hiệp thạch tập.
Từ điển Trung-Anh
(1) first month of a season
(2) eldest amongst brothers
(2) eldest amongst brothers
Từ ghép 6