Có 2 kết quả:

Mèng ㄇㄥˋmèng ㄇㄥˋ
Âm Pinyin: Mèng ㄇㄥˋ, mèng ㄇㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: zǐ 子 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: NDBT (弓木月廿)
Unicode: U+5B5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mãng, mạnh
Âm Nôm: mạnh
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): かしら (kashira)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: maang6

Tự hình 5

Dị thể 3

1/2

Mèng ㄇㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Meng

Từ ghép 54

Kǒng Mèng 孔孟Kǒng Mèng zhī dào 孔孟之道Mèng cháng jūn 孟嘗君Mèng cháng jūn 孟尝君Mèng cūn 孟村Mèng cūn Huí zú Zì zhì xiàn 孟村回族自治县Mèng cūn Huí zú Zì zhì xiàn 孟村回族自治縣Mèng cūn xiàn 孟村县Mèng cūn xiàn 孟村縣Mèng dé sī jiū 孟德斯鳩Mèng dé sī jiū 孟德斯鸠Mèng fēi sī 孟菲斯Mèng Hào rán 孟浩然Mèng jiā lā 孟加拉Mèng jiā lā guó 孟加拉国Mèng jiā lā guó 孟加拉國Mèng jiā lā Rén mín Gòng hé guó 孟加拉人民共和国Mèng jiā lā Rén mín Gòng hé guó 孟加拉人民共和國Mèng jiā lā wān 孟加拉湾Mèng jiā lā wān 孟加拉灣Mèng jiā lā yǔ 孟加拉語Mèng jiā lā yǔ 孟加拉语Mèng jiāng nǚ 孟姜女Mèng Jiāo 孟郊Mèng jīn 孟津Mèng jīn xiàn 孟津县Mèng jīn xiàn 孟津縣Mèng Kē 孟軻Mèng Kē 孟轲Mèng lián Dǎi zú lā hù zú Wǎ zú Zì zhì xiàn 孟连傣族拉祜族佤族自治县Mèng lián Dǎi zú lā hù zú Wǎ zú Zì zhì xiàn 孟連傣族拉祜族佤族自治縣Mèng lián xiàn 孟连县Mèng lián xiàn 孟連縣Mèng liáng gù 孟良崮Mèng liáng gù Zhàn yì 孟良崮战役Mèng liáng gù Zhàn yì 孟良崮戰役Mèng lù zhǔ yì 孟祿主義Mèng lù zhǔ yì 孟禄主义Mèng mǎi 孟买Mèng mǎi 孟買Mèng Sī chéng 孟思誠Mèng Sī chéng 孟思诚Mèng xiàn 孟县Mèng xiàn 孟縣Mèng zhōu 孟州Mèng zhōu shì 孟州市Mèng zǐ 孟子Nóng Dé Mèng 农德孟Nóng Dé Mèng 農德孟Wú Mèng chāo 吳孟超Wú Mèng chāo 吴孟超Xī Mèng jiā lā bāng 西孟加拉邦Yōu Mèng 优孟Yōu Mèng 優孟

mèng ㄇㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tháng đầu một quý
2. cả, lớn (anh)

Từ điển phổ thông

bộp chộp, lỗ mãng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trưởng, cả (lớn nhất trong anh em, chị em). ◇Khổng Dĩnh Đạt 孔穎達: “Mạnh, trọng, thúc, quý, huynh đệ tỉ muội trưởng ấu chi biệt tự dã” 孟, 仲, 叔, 季, 兄弟姊妹長幼之別字也 (Chánh nghĩa 正義) Mạnh, trọng, thúc, quý: là chữ phân biệt anh em chị em lớn nhỏ vậy. § Ghi chú: Có sách ghi: con trai trưởng dòng đích gọi là “bá” 伯, con trai trưởng dòng thứ gọi là “mạnh” 孟.
2. (Danh) Tháng đầu mỗi mùa. ◎Như: “mạnh xuân” 孟春 tháng giêng (đầu mùa xuân), “mạnh hạ” 孟夏 tháng tư (đầu mùa hè).
3. (Danh) Nói tắt tên “Mạnh Tử” 孟子 hoặc sách của “Mạnh Tử” 孟子. ◎Như: “Khổng Mạnh” 孔孟, “luận Mạnh” 論孟.
4. (Danh) Họ “Mạnh”.
5. Một âm là “mãng”. (Tính) Lỗ mãng, khoa đại. ◎Như: “mãng lãng” 孟浪 lỗ mãng, thô lỗ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Yển ngọa không trai, thậm hối mãng lãng” 偃臥空齋, 甚悔孟浪 (Cát Cân 葛巾) Nằm bẹp trong phòng trống, rất hối hận là mình đã xử sự lỗ mãng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn, con trai trưởng dòng đích gọi là bá 伯, con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh 孟.
② Mới, trước. Tháng đầu mùa gọi là mạnh nguyệt 孟月, như tháng giêng gọi là tháng mạnh xuân 孟春, tháng tư gọi là tháng mạnh hạ 孟夏, v.v.
③ Cố gắng, mạnh tấn 孟晉 gắng gỏi tiến lên.
④ Một âm là mãng. Mãng lãng 孟浪 bộp chộp, lỗ mỗ. Tả cái dáng không tinh tế, không thiết thực.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tháng đầu trong một mùa: 孟月 Tháng đầu mùa; 孟春 Tháng đầu xuân (tháng giêng);
② Người con cả (của dòng thứ);
③ (văn) Cố gắng: 孟晉 Gắng gỏi tiến lên;
④ [Mèng] (Họ) Mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mãng lãng 孟浪: Quê kệch, vụng về — Một âm là Mạnh. Xem Mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức — Bắt đầu. Khởi đầu — Dài. Lâu dài — Họ người. Td: Mạnh tử — Tên người, tức Phạm Sư Mạnh, danh sĩ đời Trần, tự là Nghĩa Phu, hiệu là Uý Trai, biệt hiệu là Hiệp Thạch, người làng Hiệp thạch, phủ Kinh môn, tỉnh Hải dương Bắc phần Việt Nam, học trò Chu Văn An, trả thời ba đời vua Minh Tông, Hiến Tông và Dụ Tông, làm quan tới chức Nhập nội Hành khiển ( tương đương với thủ tướng ngày nay ), từng đi sứ Trung Hoa Năm 1345 tác phẩm thơ chữ Hán có Hiệp thạch tập.

Từ điển Trung-Anh

(1) first month of a season
(2) eldest amongst brothers

Từ ghép 6