Có 2 kết quả:
Jì ㄐㄧˋ • jì ㄐㄧˋ
Tổng nét: 8
Bộ: zǐ 子 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱禾子
Nét bút: ノ一丨ノ丶フ丨一
Thương Hiệt: HDND (竹木弓木)
Unicode: U+5B63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Đề Thái Bạch tửu thuyền đồ kỳ 2 - 題太白酒船圖其二 (Triệu Mạnh Phủ)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu - 暮冬送蘇四郎徯兵曹適桂州 (Đỗ Phủ)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Tích xuân - 惜春 (Jingak Hyesim)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Vịnh Thạch Quý Luân - 詠石季倫 (Lý Thanh (I))
• Đề Thái Bạch tửu thuyền đồ kỳ 2 - 題太白酒船圖其二 (Triệu Mạnh Phủ)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu - 暮冬送蘇四郎徯兵曹適桂州 (Đỗ Phủ)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Tích xuân - 惜春 (Jingak Hyesim)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Vịnh Thạch Quý Luân - 詠石季倫 (Lý Thanh (I))
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ji
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tháng cuối một quý
2. mùa
3. nhỏ, út (em)
2. mùa
3. nhỏ, út (em)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo: “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季. Tuổi nhỏ nhất gọi là “quý”.
2. (Danh) Gọi thay cho “đệ” 弟 em. ◇Lí Bạch 李白: “Quần quý tuấn tú, giai vi Huệ Liên” 群季俊秀, 皆為惠連 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Các em tuấn tú, đều giỏi như Huệ Liên.
3. (Danh) Mùa. ◎Như: “tứ quý” 四季 bốn mùa, “xuân quý” 春季 mùa xuân, “hạ quý” 夏季 mùa hè.
4. (Danh) Thời kì cố định trong năm. ◎Như: “hoa quý” 花季 mùa hoa, “vũ quý” 雨季 mùa mưa.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng ba tháng.
6. (Danh) Họ “Quý”.
7. (Tính) Cuối, mạt. ◎Như: “quý xuân” 季春 tháng ba (cuối mùa xuân), “quý thế” 季世 đời cuối cùng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Minh quý chí kim” 明季至今 (Lục phán 陸判) Từ cuối thời nhà Minh đến nay.
8. (Tính) Út, nhỏ, non (chưa thành thục). ◎Như: “quý nữ” 季女 con gái út.
2. (Danh) Gọi thay cho “đệ” 弟 em. ◇Lí Bạch 李白: “Quần quý tuấn tú, giai vi Huệ Liên” 群季俊秀, 皆為惠連 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Các em tuấn tú, đều giỏi như Huệ Liên.
3. (Danh) Mùa. ◎Như: “tứ quý” 四季 bốn mùa, “xuân quý” 春季 mùa xuân, “hạ quý” 夏季 mùa hè.
4. (Danh) Thời kì cố định trong năm. ◎Như: “hoa quý” 花季 mùa hoa, “vũ quý” 雨季 mùa mưa.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng ba tháng.
6. (Danh) Họ “Quý”.
7. (Tính) Cuối, mạt. ◎Như: “quý xuân” 季春 tháng ba (cuối mùa xuân), “quý thế” 季世 đời cuối cùng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Minh quý chí kim” 明季至今 (Lục phán 陸判) Từ cuối thời nhà Minh đến nay.
8. (Tính) Út, nhỏ, non (chưa thành thục). ◎Như: “quý nữ” 季女 con gái út.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ, em bé gọi là quý đệ 季弟.
② Cuối, tháng cuối mùa gọi là quý. Như tháng ba gọi là tháng quý xuân 季春. Ðời cuối cùng cũng gọi là quý thế 季世.
③ Mùa, ba tháng là một quý, nên bốn mùa cũng gọi là tứ quý 四季.
② Cuối, tháng cuối mùa gọi là quý. Như tháng ba gọi là tháng quý xuân 季春. Ðời cuối cùng cũng gọi là quý thế 季世.
③ Mùa, ba tháng là một quý, nên bốn mùa cũng gọi là tứ quý 四季.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mùa: 四季 Bốn mùa; 雨季 Mùa mưa;
② Thời kì, vụ: 旺季 Thời kì bán chạy;
③ Quý (ba tháng): 第三季度 Quý ba;
④ Cuối, út: 秋季 Cuối thu; 季弟 Em (trai) út;
⑤ [Jì] (Họ) Quý.
② Thời kì, vụ: 旺季 Thời kì bán chạy;
③ Quý (ba tháng): 第三季度 Quý ba;
④ Cuối, út: 秋季 Cuối thu; 季弟 Em (trai) út;
⑤ [Jì] (Họ) Quý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ, bậc thứ. Chỉ người ít tuổi, vai dưới — Nhỏ nhất. Út — Cuối. Chót — Mùa, gồm ba tháng. Td: Tứ quý ( bốn mùa ).
Từ điển Trung-Anh
(1) season
(2) the last month of a season
(3) fourth or youngest amongst brothers
(4) classifier for seasonal crop yields
(2) the last month of a season
(3) fourth or youngest amongst brothers
(4) classifier for seasonal crop yields
Từ ghép 66
àn jì 按季 • Bō jì 波季 • bó zhòng shū jì 伯仲叔季 • chūn jì 春季 • dàn jì 淡季 • dì èr jì dù 第二季度 • dì sān jì dù 第三季度 • dì sì jì 第四季 • dì sì jì dù 第四季度 • dì yī jì dù 第一季度 • dōng jì 冬季 • gān biān sì jì dòu 乾煸四季豆 • gān biān sì jì dòu 干煸四季豆 • Hā jì qí 哈季奇 • huā jì 花季 • jì bào 季報 • jì bào 季报 • jì chūn 季春 • jì dōng 季冬 • jì dù 季度 • jì fēng 季風 • jì fēng 季风 • jì fù 季父 • jì hòu 季候 • jì hòu sài 季后赛 • jì hòu sài 季後賽 • jì huì 季会 • jì huì 季會 • jì jié 季節 • jì jié 季节 • jì jié xìng 季節性 • jì jié xìng 季节性 • jì jīng 季經 • jì jīng 季经 • jì jūn 季军 • jì jūn 季軍 • jì kān 季刊 • jì lèi 季肋 • jì nuò 季諾 • jì nuò 季诺 • jì shì 季世 • jì xià 季夏 • jì xiàng 季相 • jì yǔ lín 季雨林 • jì zǐ 季子 • Kǎ lā jì jī 卡拉季奇 • Lǜ bà · huā jì hù háng 綠壩花季護航 • Lǜ bà · huā jì hù háng 绿坝花季护航 • pèi zhǒng jì jié 配种季节 • pèi zhǒng jì jié 配種季節 • qiū jì 秋季 • qiú jì 球季 • sài jì 賽季 • sài jì 赛季 • shèng jì 盛季 • shí jì 食季 • shǒu jì 首季 • sì jì 四季 • sì jì dòu 四季豆 • sì jì dòu fu 四季豆腐 • sì jì rú chūn 四季如春 • wàng jì 旺季 • xià jì 夏季 • yī nián sì jì 一年四季 • yǔ jì 雨季 • yuè jì 月季