Có 1 kết quả:

ㄍㄨ
Âm Pinyin: ㄍㄨ
Tổng nét: 8
Bộ: zǐ 子 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨一ノノフ丶丶
Thương Hiệt: NDHVO (弓木竹女人)
Unicode: U+5B64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: co, còi, , côi, go
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gu1

Tự hình 5

Dị thể 1

1/1

ㄍㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cô đơn, lẻ loi, cô độc
2. mồ côi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mồ côi. § Ít tuổi mất cha hoặc cha mẹ đều mất. ◎Như: “cô nhi” 孤兒 trẻ mồ côi. ◇Quản Tử 管子: “Dân sanh nhi vô phụ mẫu, vị chi cô tử” 民生而無父母, 謂之孤子 (Khinh trọng 輕重) Dân sinh không có cha mẹ gọi là mồ côi.
2. (Tính) Lẻ loi, đơn độc. ◎Như: “cô nhạn” 孤雁 con chim nhạn đơn chiếc. ◇Vương Duy 王維: “Đại mạc cô yên trực, Trường hà lạc nhật viên” 大漠孤煙直, 長河落日圓 (Sử chí tắc thượng 使至塞上) Sa mạc sợi khói thẳng đơn chiếc, Sông dài mặt trời tròn lặn.
3. (Tính) Cô lậu, không biết gì cả. ◎Như: “cô thần” 孤臣.
4. (Tính) Hèn kém, khinh tiện.
5. (Tính) Độc đặc, đặc xuất. ◎Như: “cô tuấn” 孤俊 (tướng mạo) thanh tú, cao đẹp.
6. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “cô đồn” 孤豚.
7. (Tính) Xa. ◇Hán Thư 漢書: “Thần niên thiếu tài hạ, cô ư ngoại quan” 臣年少材下, 孤於外官 (Chung Quân truyện 終軍傳).
8. (Tính) Quái dị, ngang trái. ◎Như: “cô tích” 孤僻 khác lạ, gàn dở. § Ghi chú: cũng có nghĩa là hẻo lánh.
9. (Danh) Đặc chỉ con cháu người chết vì việc nước.
10. (Danh) Chỉ người không có con cái.
11. (Danh) Quan “cô”. § Dưới quan Tam Công có quan “Tam cô” 三孤, tức “Thiếu sư” 少師, “Thiếu phó” 少傅, “Thiếu bảo” 少保.
12. (Danh) Vai diễn quan lại trong hí kịch.
13. (Danh) Họ “Cô”.
14. (Đại) Tiếng nhún mình của các vua chư hầu, nghĩa là nói tự khiêm là kẻ đức độ kém. Đời sau gọi các vua là “xưng cô đạo quả” 稱孤道寡 là theo ý ấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
15. (Động) Làm cho thành cô nhi.
16. (Động) Thương xót, cấp giúp. ◇Pháp ngôn 法言: “Lão nhân lão, cô nhân cô” 老人老, 孤人孤 (Tiên tri 先知).
17. (Động) Nghĩ tới, cố niệm.
18. (Động) Phụ bạc. § Cũng như “phụ” 負. ◎Như: “cô ân” 孤恩 phụ ơn. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất tắc bất cô tha ngưỡng vọng chi tâm, nhị lai dã bất phụ ngã viễn lai chi ý” 一則不孤他仰望之心, 二來也不負我遠來之意 (Đệ tam thập hồi) Một là khỏi phụ tấm lòng ngưỡng vọng của người, hai là không uổng cái ý của tôi từ xa đến.

Từ điển Thiều Chửu

① Mồ côi, mồ côi cha sớm gọi là cô.
② Cô độc, như cô lập vô trợ 孤立無助 trọi một mình không ai giúp. Học thức dốt nát hẹp hòi gọi là cô lậu 孤陋, tính tình ngang trái gọi là cô tịch 孤僻 đều là cái ý nghĩa không cùng hoà hợp với chúng cả.
③ Trọi trót, vật gì vượt ra hơn các vật khác gọi là cô, như cô sơn 孤山 núi trọi, cô thụ 孤樹 cây trọi, v.v.
④ Quan cô, dưới quan Tam-công có quan tam cô 三孤, tức thiếu sư 少師, thiếu phó 少傅, thiếu bảo 少保.
⑤ Tiếng nói nhún mình của các vua chư hầu, nghĩa là mình tự khiêm mình là kẻ đức độ kém. Ðời sau gọi các vua là xưng cô đạo quả 稱孤道寡 là theo ý ấy.
⑥ Phụ bạc, như cô ân 孤恩 phụ ơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mồ côi;
② Một mình, trơ trọi, cô đơn, lẻ loi: 孤立無助 Trơ trọi một mình không ai giúp; 孤山Núi trọi; 孤樹 Cây trọi;
③ Ta (vương hầu thời phong kiến tự xưng): 稱孤道寡 Xưng vua xưng chúa; 孤之有孔明,猶魚之有水也 Ta có được Khổng Minh cũng giống như cá có nước vậy (Tam quốc chí); 正與孤同 Thật hợp với ý ta (Tư trị thông giám);
④ (cũ) Quan cô (tên chức quan, nằm khoảng giữa chức Tam công và Lục khanh, gồm Thiếu sư, Thiếu phó, Thiếu bảo);
⑤ (văn) Cô Phụ, phụ bạc, bội bạc, phụ: 孤恩 Phụ ơn;
⑥ (văn) Quy tội (dùng như 辜, bộ 辛).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có cha. Cha chết — Một mình — Bỏ đi. Phụ rẫy. Ruồng bỏ — Quê mùa thấp kém — Tiếng tự xưng khiêm nhường của bậc Vương hầu thời trước.

Từ điển Trung-Anh

(1) lone
(2) lonely

Từ ghép 92

cí gū 茨孤Dú gū Qiú bài 独孤求败Dú gū Qiú bài 獨孤求敗dù gū 肚孤gū āi zǐ 孤哀子gū ào 孤傲gū cí shēng zhí 孤雌生殖gū dān 孤单gū dān 孤單gū dǎn 孤胆gū dǎn 孤膽gū dǎn yīng xióng 孤胆英雄gū dǎn yīng xióng 孤膽英雄gū dǎo 孤岛gū dǎo 孤島gū dú 孤独gū dú 孤獨gū dú yú shì 孤独于世gū dú yú shì 孤獨於世gū dú zhèng 孤独症gū dú zhèng 孤獨症gū ér 孤儿gū ér 孤兒gū ér yào 孤儿药gū ér yào 孤兒藥gū ér yuàn 孤儿院gū ér yuàn 孤兒院gū fāng zì shǎng 孤芳自賞gū fāng zì shǎng 孤芳自赏gū fù 孤負gū fù 孤负gū gāo 孤高gū guǎ 孤寡gū guǎi 孤拐gū hán 孤寒gū hún 孤魂gū jì 孤寂gū jiā guǎ rén 孤家寡人gū jié 孤孑gū jié tè lì 孤孑特立gū jué 孤絕gū jué 孤绝gū jūn fèn zhàn 孤军奋战gū jūn fèn zhàn 孤軍奮戰gū kǔ líng dīng 孤苦伶仃gū kǔ líng dīng 孤苦零丁gū lǎo 孤老gū lì 孤立gū lì wú yuán 孤立无援gū lì wú yuán 孤立無援gū lì zǐ 孤立子gū lì zǐ bō 孤立子波gū líng líng 孤零零gū lòu 孤陋gū lòu guǎ wén 孤陋寡聞gū lòu guǎ wén 孤陋寡闻gū luán nián 孤鸞年gū luán nián 孤鸾年gū nán guǎ nǚ 孤男寡女gū niǎo 孤鳥gū niǎo 孤鸟gū pì 孤僻gū shā zhuī 孤沙錐gū shā zhuī 孤沙锥gū shān 孤山gū shēn 孤身gū shēn zhī yǐng 孤身只影gū shēn zhī yǐng 孤身隻影gū shuāng 孤孀gū zhǎng nán míng 孤掌难鸣gū zhǎng nán míng 孤掌難鳴gū zhēng 孤征gū zhèng bù lì 孤證不立gū zhèng bù lì 孤证不立gū zhù yī zhì 孤注一掷gū zhù yī zhì 孤注一擲gū zǐ 孤子guān guǎ gū dú 鰥寡孤獨guān guǎ gū dú 鳏寡孤独jiǎo gū guai 脚孤拐jiǎo gū guai 腳孤拐jié yǐng gū dān 孑影孤单jié yǐng gū dān 孑影孤單kǔ xīn gū yì 苦心孤詣kǔ xīn gū yì 苦心孤诣miǎo gū 藐孤shēng tài gū dǎo 生态孤岛shēng tài gū dǎo 生態孤島tiān shà gū xīng 天煞孤星yī yì gū xíng 一意孤行yí gū 遗孤yí gū 遺孤