Có 1 kết quả:
nú ㄋㄨˊ
Tổng nét: 8
Bộ: zǐ 子 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱奴子
Nét bút: フノ一フ丶フ丨一
Thương Hiệt: VEND (女水弓木)
Unicode: U+5B65
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: noa, nô
Âm Nôm: noa, nua
Âm Nhật (onyomi): ド (do), ヌ (nu)
Âm Nhật (kunyomi): つまこ (tsumako)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: nou4
Âm Nôm: noa, nua
Âm Nhật (onyomi): ド (do), ヌ (nu)
Âm Nhật (kunyomi): つまこ (tsumako)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: nou4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Bồn tùng - 盆松 (Vũ Mộng Nguyên)
• Dạ độc binh thư - 夜讀兵書 (Lục Du)
• Đào nạn - 逃難 (Đỗ Phủ)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lữ hoài kỳ 3 - 旅懷其三 (Đồ Long)
• Phó Thanh Thành huyện xuất Thành Đô, ký Đào, Vương nhị thiếu doãn - 赴青城縣出成都,寄陶王二少尹 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Trường An xuân mộ - 長安春暮 (Thái Thuận)
• Bồn tùng - 盆松 (Vũ Mộng Nguyên)
• Dạ độc binh thư - 夜讀兵書 (Lục Du)
• Đào nạn - 逃難 (Đỗ Phủ)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lữ hoài kỳ 3 - 旅懷其三 (Đồ Long)
• Phó Thanh Thành huyện xuất Thành Đô, ký Đào, Vương nhị thiếu doãn - 赴青城縣出成都,寄陶王二少尹 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Trường An xuân mộ - 長安春暮 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (tiếng gọi chung cả vợ con)
2. đứa ở
2. đứa ở
Từ điển phổ thông
con cái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cái. ◎Như: “thê nô” 妻孥 vợ con.
2. (Danh) Gọi chung vợ con. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thỉnh quy thủ kì noa” 請歸取其拏 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Xin về đem vợ con đến.
3. (Danh) Người phạm tội bị vào nhà quan làm lao dịch (ngày xưa). Sau chỉ đày tớ, nô bộc. § Thông “nô” 奴. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Phiên nhiên độc vãng bất huề nô” 翩然獨往不攜孥 (Thứ vận Tử Chiêm du cô san 次韻子瞻游孤山) Thung dung một mình đến không mang theo nô bộc.
2. (Danh) Gọi chung vợ con. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thỉnh quy thủ kì noa” 請歸取其拏 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Xin về đem vợ con đến.
3. (Danh) Người phạm tội bị vào nhà quan làm lao dịch (ngày xưa). Sau chỉ đày tớ, nô bộc. § Thông “nô” 奴. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Phiên nhiên độc vãng bất huề nô” 翩然獨往不攜孥 (Thứ vận Tử Chiêm du cô san 次韻子瞻游孤山) Thung dung một mình đến không mang theo nô bộc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con, có nghĩa gọi chung cả vợ con, như tội nhân bất nô 罪人不孥 bắt tội không bắt đến vợ con.
② Ðứa ở.
② Ðứa ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con cái;
② Vợ con: 妻孥 Vợ con; 罪人不孥 Bắt tội người không bắt đến vợ con;
③ (văn) Đứa ở, đầy tớ.
② Vợ con: 妻孥 Vợ con; 罪人不孥 Bắt tội người không bắt đến vợ con;
③ (văn) Đứa ở, đầy tớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc Noa. Xem Noa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa con còn nhỏ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đường rong ruổi lưng đeo cung tiễn, buổi tiễn đưa lòng bận thê noa « — Chỉ chung vợ con.
Từ điển Trung-Anh
(1) child
(2) offspring
(2) offspring
Từ ghép 1