Có 3 kết quả:
Sūn ㄙㄨㄣ • sūn ㄙㄨㄣ • xùn ㄒㄩㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: zǐ 子 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰子系
Nét bút: フ丨一ノフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: NDHVF (弓木竹女火)
Unicode: U+5B6B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tôn
Âm Nôm: cháu, tôn, tun
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): まご (mago)
Âm Hàn: 손
Âm Quảng Đông: syun1
Âm Nôm: cháu, tôn, tun
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): まご (mago)
Âm Hàn: 손
Âm Quảng Đông: syun1
Tự hình 6
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Hà bỉ nùng hĩ 2 - 何彼襛矣 2 (Khổng Tử)
• Hà Mãn Tử - 何滿子 (Mao Văn Tích)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Quá Tương Đàm kinh Bao Da miếu đề - 過湘潭經包耶廟題 (Đinh Nho Hoàn)
• Tại kinh cảm tác - 在京感作 (Đinh Nhật Tân)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Hà bỉ nùng hĩ 2 - 何彼襛矣 2 (Khổng Tử)
• Hà Mãn Tử - 何滿子 (Mao Văn Tích)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Quá Tương Đàm kinh Bao Da miếu đề - 過湘潭經包耶廟題 (Đinh Nho Hoàn)
• Tại kinh cảm tác - 在京感作 (Đinh Nhật Tân)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Sun
Từ ghép 27
míng luò Sūn Shān 名落孫山 • Sūn Bìn 孫臏 • Sūn Bìn Bīng fǎ 孫臏兵法 • Sūn Cè 孫策 • Sūn Chuán fāng 孫傳芳 • Sūn dà shèng 孫大聖 • Sūn Jì hǎi 孫繼海 • Sūn Jiān 孫堅 • Sūn Lí 孫犁 • Sūn Quán 孫權 • Sūn Shān 孫山 • Sūn Sī miǎo 孫思邈 • Sūn wú 孫吳 • Sūn wú xiàn 孫吳縣 • Sūn Wǔ 孫武 • Sūn Wǔ zǐ 孫武子 • Sūn Wù kōng 孫悟空 • Sūn xíng zhě 孫行者 • Sūn Yàn zī 孫燕姿 • Sūn Yì xiān 孫逸仙 • Sūn Yù táng 孫毓棠 • Sūn Yuè 孫悅 • Sūn Zhōng shān 孫中山 • Sūn Zhū 孫誅 • Sūn zǐ 孫子 • Sūn zǐ Bīng fǎ 孫子兵法 • Sūn zi dìng lǐ 孫子定理
phồn thể
Từ điển phổ thông
cháu gọi bằng ông
Từ điển phổ thông
nhún nhường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xưng hô: (1) Cháu (con của con mình). ◎Như: “tổ tôn” 祖孫 ông cháu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thất trung cánh vô nhân, Duy hữu nhũ hạ tôn” 室中更無人, 惟有乳下孫 (Thạch Hào lại 石壕吏) Trong nhà vắng không người, Chỉ có đứa cháu hãy còn bú sữa mẹ. (2) Chỉ đời từ cháu cùng một họ trở xuống. ◎Như: “tằng tôn” 曾孫 chắt, “huyền tôn” 玄孫 chít. (3) Chỉ họ hàng ngang bậc với cháu. ◎Như: “ngoại tôn” 外孫 cháu ngoại.
2. (Danh) Cây cỏ tái sinh hoặc sinh thêm. ◎Như: “đạo tôn” 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thu lai sương lộ mãn đông viên, Lô bặc sanh nhi giới hữu tôn” 秋來霜露滿東園, 蘆菔生兒芥有孫 (Hiệt thái 擷菜) Thu đến sương móc đầy vườn đông, Lô bặc sinh cây con, cải đẻ thêm nhành mới (mọc ra từ gốc).
3. (Danh) Họ “Tôn”.
4. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “tôn lạc” 孫絡 mạch nhánh (mạch phân thành nhánh nhỏ trong thân thể).
5. Một âm là “tốn”. (Tính) Nhún nhường, cung thuận. ◇Luận Ngữ 論語: “Bang hữu đạo, nguy ngôn nguy hạnh; bang vô đạo, nguy hạnh ngôn tốn” 邦有道, 危言危行; 邦無道, 危行言孫 (Hiến vấn 憲問) Nước có đạo (chính trị tốt) thì ngôn ngữ chính trực, phẩm hạnh chính trực; nước vô đạo, phẩm hạnh chính trực, ngôn ngữ khiêm tốn.
6. (Động) Trốn, lưu vong. ◇Xuân Thu 春秋: “Phu nhân tốn vu Tề” 夫人孫于齊 (Trang Công nguyên niên 莊公元年) Phu nhân trốn sang Tề.
2. (Danh) Cây cỏ tái sinh hoặc sinh thêm. ◎Như: “đạo tôn” 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thu lai sương lộ mãn đông viên, Lô bặc sanh nhi giới hữu tôn” 秋來霜露滿東園, 蘆菔生兒芥有孫 (Hiệt thái 擷菜) Thu đến sương móc đầy vườn đông, Lô bặc sinh cây con, cải đẻ thêm nhành mới (mọc ra từ gốc).
3. (Danh) Họ “Tôn”.
4. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “tôn lạc” 孫絡 mạch nhánh (mạch phân thành nhánh nhỏ trong thân thể).
5. Một âm là “tốn”. (Tính) Nhún nhường, cung thuận. ◇Luận Ngữ 論語: “Bang hữu đạo, nguy ngôn nguy hạnh; bang vô đạo, nguy hạnh ngôn tốn” 邦有道, 危言危行; 邦無道, 危行言孫 (Hiến vấn 憲問) Nước có đạo (chính trị tốt) thì ngôn ngữ chính trực, phẩm hạnh chính trực; nước vô đạo, phẩm hạnh chính trực, ngôn ngữ khiêm tốn.
6. (Động) Trốn, lưu vong. ◇Xuân Thu 春秋: “Phu nhân tốn vu Tề” 夫人孫于齊 (Trang Công nguyên niên 莊公元年) Phu nhân trốn sang Tề.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháu.
② Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn, như đạo tôn 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau).
③ Một âm là tốn. Nhún nhường.
② Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn, như đạo tôn 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau).
③ Một âm là tốn. Nhún nhường.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 孫.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháu nội — Cháu gọi bằng ông, bà — Chỉ chung con cháu đời sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoà thuận. Nhường nhịn — Tuân theo — Một âm là Tôn. Xem Tôn — Dùng như chữ Tốn 遜.
Từ điển Trung-Anh
(1) grandson
(2) descendant
(2) descendant
Từ ghép 40
Cān sūn 參孫 • chéng zhòng sūn 承重孫 • chóng sūn 重孫 • chóng sūn nǚ 重孫女 • chóng sūn zi 重孫子 • ér sūn 兒孫 • ér sūn zì yǒu ér sūn fú 兒孫自有兒孫福 • Gōng sūn 公孫 • Gōng sūn Lóng 公孫龍 • Gōng sūn Qǐ 公孫起 • guī sūn zi 龜孫子 • jī dǐ shén jīng jié sūn sǔn shāng 基底神經節孫損傷 • sūn nǚ 孫女 • sūn nǚ xu 孫女婿 • sūn nǚr 孫女兒 • sūn xí fu 孫媳夫 • sūn zǐ 孫子 • sūn zi 孫子 • Tāng mǔ sūn 湯姆孫 • Tiān sūn Niáng niáng 天孫娘娘 • wài sūn 外孫 • wài sūn nǚ 外孫女 • wài sūn nǚr 外孫女兒 • wài sūn zi 外孫子 • wáng sūn 王孫 • Wū sūn guó 烏孫國 • xiù sè sūn dié 秀色孫鰈 • xuán sūn 玄孫 • Yà mǎ sūn 亞馬孫 • Yà mǎ sūn Hé 亞馬孫河 • Yán Huáng zǐ sūn 炎黃子孫 • zēng sūn 曾孫 • zēng sūn nǚ 曾孫女 • Zhǎng sūn 長孫 • Zhǎng sūn Wú jì 長孫無忌 • zhí sūn 姪孫 • zhí sūn nǚ 姪孫女 • zǐ sūn 子孫 • zǐ sūn niáng niang 子孫娘娘 • zǐ zǐ sūn sūn 子子孫孫
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xưng hô: (1) Cháu (con của con mình). ◎Như: “tổ tôn” 祖孫 ông cháu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thất trung cánh vô nhân, Duy hữu nhũ hạ tôn” 室中更無人, 惟有乳下孫 (Thạch Hào lại 石壕吏) Trong nhà vắng không người, Chỉ có đứa cháu hãy còn bú sữa mẹ. (2) Chỉ đời từ cháu cùng một họ trở xuống. ◎Như: “tằng tôn” 曾孫 chắt, “huyền tôn” 玄孫 chít. (3) Chỉ họ hàng ngang bậc với cháu. ◎Như: “ngoại tôn” 外孫 cháu ngoại.
2. (Danh) Cây cỏ tái sinh hoặc sinh thêm. ◎Như: “đạo tôn” 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thu lai sương lộ mãn đông viên, Lô bặc sanh nhi giới hữu tôn” 秋來霜露滿東園, 蘆菔生兒芥有孫 (Hiệt thái 擷菜) Thu đến sương móc đầy vườn đông, Lô bặc sinh cây con, cải đẻ thêm nhành mới (mọc ra từ gốc).
3. (Danh) Họ “Tôn”.
4. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “tôn lạc” 孫絡 mạch nhánh (mạch phân thành nhánh nhỏ trong thân thể).
5. Một âm là “tốn”. (Tính) Nhún nhường, cung thuận. ◇Luận Ngữ 論語: “Bang hữu đạo, nguy ngôn nguy hạnh; bang vô đạo, nguy hạnh ngôn tốn” 邦有道, 危言危行; 邦無道, 危行言孫 (Hiến vấn 憲問) Nước có đạo (chính trị tốt) thì ngôn ngữ chính trực, phẩm hạnh chính trực; nước vô đạo, phẩm hạnh chính trực, ngôn ngữ khiêm tốn.
6. (Động) Trốn, lưu vong. ◇Xuân Thu 春秋: “Phu nhân tốn vu Tề” 夫人孫于齊 (Trang Công nguyên niên 莊公元年) Phu nhân trốn sang Tề.
2. (Danh) Cây cỏ tái sinh hoặc sinh thêm. ◎Như: “đạo tôn” 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thu lai sương lộ mãn đông viên, Lô bặc sanh nhi giới hữu tôn” 秋來霜露滿東園, 蘆菔生兒芥有孫 (Hiệt thái 擷菜) Thu đến sương móc đầy vườn đông, Lô bặc sinh cây con, cải đẻ thêm nhành mới (mọc ra từ gốc).
3. (Danh) Họ “Tôn”.
4. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “tôn lạc” 孫絡 mạch nhánh (mạch phân thành nhánh nhỏ trong thân thể).
5. Một âm là “tốn”. (Tính) Nhún nhường, cung thuận. ◇Luận Ngữ 論語: “Bang hữu đạo, nguy ngôn nguy hạnh; bang vô đạo, nguy hạnh ngôn tốn” 邦有道, 危言危行; 邦無道, 危行言孫 (Hiến vấn 憲問) Nước có đạo (chính trị tốt) thì ngôn ngữ chính trực, phẩm hạnh chính trực; nước vô đạo, phẩm hạnh chính trực, ngôn ngữ khiêm tốn.
6. (Động) Trốn, lưu vong. ◇Xuân Thu 春秋: “Phu nhân tốn vu Tề” 夫人孫于齊 (Trang Công nguyên niên 莊公元年) Phu nhân trốn sang Tề.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháu (con của con mình): 爺孫倆 Hai ông cháu;
② Chắt, chít (lớp người sau đời cháu mình): 曾孫 Cháu chắt; 玄孫 Cháu chít;
③ Cháu (bà con ngang hàng với cháu mình): 子孫 Con cháu; 外孫 Cháu ngoại;
④ (Loại cây) đẻ thêm ra, tái sinh: 孫竹 Tre măng;
⑤ [Sun] (Họ) Tôn;
⑥ Như 遜 [xùn].
② Chắt, chít (lớp người sau đời cháu mình): 曾孫 Cháu chắt; 玄孫 Cháu chít;
③ Cháu (bà con ngang hàng với cháu mình): 子孫 Con cháu; 外孫 Cháu ngoại;
④ (Loại cây) đẻ thêm ra, tái sinh: 孫竹 Tre măng;
⑤ [Sun] (Họ) Tôn;
⑥ Như 遜 [xùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 遜 (bộ 辶).