Có 2 kết quả:
càn ㄘㄢˋ • chán ㄔㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: zǐ 子 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸尸孨
Nét bút: フ一ノフ丨一フ丨一フ丨一
Thương Hiệt: SNDD (尸弓木木)
Unicode: U+5B71
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sàn
Âm Nôm: sàn, sờn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): よわ.い (yowa.i)
Âm Hàn: 잔
Âm Quảng Đông: caan3, saan4
Âm Nôm: sàn, sờn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): よわ.い (yowa.i)
Âm Hàn: 잔
Âm Quảng Đông: caan3, saan4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Du Lạn Kha sơn - 遊爛柯山 (Vũ Lãm)
• Hoành Sơn quan - 橫山關 (Cao Bá Quát)
• Khai Phong phủ hành quán lập thu bệnh trung ngâm - 開封府行舘立秋病中吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 03 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其三 (Vương Đình Khuê)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Vãn du Sài Sơn, vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 4 - 晚遊柴山雨後登山頭題壁其四 (Cao Bá Quát)
• Vật nguyện thọ - 勿願壽 (Lã Nam Công)
• Du Lạn Kha sơn - 遊爛柯山 (Vũ Lãm)
• Hoành Sơn quan - 橫山關 (Cao Bá Quát)
• Khai Phong phủ hành quán lập thu bệnh trung ngâm - 開封府行舘立秋病中吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 03 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其三 (Vương Đình Khuê)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Vãn du Sài Sơn, vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 4 - 晚遊柴山雨後登山頭題壁其四 (Cao Bá Quát)
• Vật nguyện thọ - 勿願壽 (Lã Nam Công)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chật, hẹp.
2. (Tính) Yếu đuối, suy nhược. ◇Lục Du 陸游: “Lực sàn khí nỗi tâm tự tri” 力孱氣餒心自知 (Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo 九月一日夜讀詩稿) Sức yếu đuối khí bạc nhược trong lòng tự biết.
3. (Tính) Hèn kém, thiển lậu. ◇Tống Kì 宋祁: “Thức cục dong thiển, thuật học phu sàn” 識局庸淺, 術學膚孱 (Thụ long đồ các tạ ân biểu 授龍圖閣謝恩表) Hiểu biết về thế cục tầm thường cạn cợt, học thuật nông nổi yếu kém.
4. (Phó) Cẩn thận. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Quân tử bác học nhi sàn thủ chi” 君子博學而孱守之 (Tằng tử lập sự 曾子立事) Bậc quân tử học rộng mà cận thận từng chút một.
2. (Tính) Yếu đuối, suy nhược. ◇Lục Du 陸游: “Lực sàn khí nỗi tâm tự tri” 力孱氣餒心自知 (Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo 九月一日夜讀詩稿) Sức yếu đuối khí bạc nhược trong lòng tự biết.
3. (Tính) Hèn kém, thiển lậu. ◇Tống Kì 宋祁: “Thức cục dong thiển, thuật học phu sàn” 識局庸淺, 術學膚孱 (Thụ long đồ các tạ ân biểu 授龍圖閣謝恩表) Hiểu biết về thế cục tầm thường cạn cợt, học thuật nông nổi yếu kém.
4. (Phó) Cẩn thận. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Quân tử bác học nhi sàn thủ chi” 君子博學而孱守之 (Tằng tử lập sự 曾子立事) Bậc quân tử học rộng mà cận thận từng chút một.
Từ điển Trung-Anh
see 孱頭|孱头[can4 tou5]
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. yếu đuối
2. hèn kém
3. quẫn bách
2. hèn kém
3. quẫn bách
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chật, hẹp.
2. (Tính) Yếu đuối, suy nhược. ◇Lục Du 陸游: “Lực sàn khí nỗi tâm tự tri” 力孱氣餒心自知 (Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo 九月一日夜讀詩稿) Sức yếu đuối khí bạc nhược trong lòng tự biết.
3. (Tính) Hèn kém, thiển lậu. ◇Tống Kì 宋祁: “Thức cục dong thiển, thuật học phu sàn” 識局庸淺, 術學膚孱 (Thụ long đồ các tạ ân biểu 授龍圖閣謝恩表) Hiểu biết về thế cục tầm thường cạn cợt, học thuật nông nổi yếu kém.
4. (Phó) Cẩn thận. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Quân tử bác học nhi sàn thủ chi” 君子博學而孱守之 (Tằng tử lập sự 曾子立事) Bậc quân tử học rộng mà cận thận từng chút một.
2. (Tính) Yếu đuối, suy nhược. ◇Lục Du 陸游: “Lực sàn khí nỗi tâm tự tri” 力孱氣餒心自知 (Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo 九月一日夜讀詩稿) Sức yếu đuối khí bạc nhược trong lòng tự biết.
3. (Tính) Hèn kém, thiển lậu. ◇Tống Kì 宋祁: “Thức cục dong thiển, thuật học phu sàn” 識局庸淺, 術學膚孱 (Thụ long đồ các tạ ân biểu 授龍圖閣謝恩表) Hiểu biết về thế cục tầm thường cạn cợt, học thuật nông nổi yếu kém.
4. (Phó) Cẩn thận. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Quân tử bác học nhi sàn thủ chi” 君子博學而孱守之 (Tằng tử lập sự 曾子立事) Bậc quân tử học rộng mà cận thận từng chút một.
Từ điển Thiều Chửu
① Yếu đuối (yếu đuối hay ốm).
② Hèn kém.
③ Quẫn bách.
② Hèn kém.
③ Quẫn bách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ốm yếu, yếu đuối, suy nhược;
② Hèn kém;
③ Quẫn bách.
② Hèn kém;
③ Quẫn bách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — yều đuối – kém cỏi, hèn mọn — Không đều. Xem sàn nhan.
Từ điển Trung-Anh
(1) weak
(2) feeble
(3) lowly
(2) feeble
(3) lowly
Từ ghép 1