Có 2 kết quả:

càn ㄘㄢˋchán ㄔㄢˊ
Âm Quan thoại: càn ㄘㄢˋ, chán ㄔㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: zǐ 子 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ一ノフ丨一フ丨一フ丨一
Thương Hiệt: SNDD (尸弓木木)
Unicode: U+5B71
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sàn
Âm Nôm: sàn, sờn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): よわ.い (yowa.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caan3, saan4

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

càn ㄘㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chật, hẹp.
2. (Tính) Yếu đuối, suy nhược. ◇Lục Du : “Lực sàn khí nỗi tâm tự tri” (Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo 稿) Sức yếu đuối khí bạc nhược trong lòng tự biết.
3. (Tính) Hèn kém, thiển lậu. ◇Tống Kì : “Thức cục dong thiển, thuật học phu sàn” , (Thụ long đồ các tạ ân biểu ) Hiểu biết về thế cục tầm thường cạn cợt, học thuật nông nổi yếu kém.
4. (Phó) Cẩn thận. ◇Đại Đái Lễ Kí : “Quân tử bác học nhi sàn thủ chi” (Tằng tử lập sự ) Bậc quân tử học rộng mà cận thận từng chút một.

Từ điển Trung-Anh

see |[can4 tou5]

Từ ghép 2

chán ㄔㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. yếu đuối
2. hèn kém
3. quẫn bách

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chật, hẹp.
2. (Tính) Yếu đuối, suy nhược. ◇Lục Du : “Lực sàn khí nỗi tâm tự tri” (Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo 稿) Sức yếu đuối khí bạc nhược trong lòng tự biết.
3. (Tính) Hèn kém, thiển lậu. ◇Tống Kì : “Thức cục dong thiển, thuật học phu sàn” , (Thụ long đồ các tạ ân biểu ) Hiểu biết về thế cục tầm thường cạn cợt, học thuật nông nổi yếu kém.
4. (Phó) Cẩn thận. ◇Đại Đái Lễ Kí : “Quân tử bác học nhi sàn thủ chi” (Tằng tử lập sự ) Bậc quân tử học rộng mà cận thận từng chút một.

Từ điển Thiều Chửu

① Yếu đuối (yếu đuối hay ốm).
② Hèn kém.
③ Quẫn bách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ốm yếu, yếu đuối, suy nhược;
② Hèn kém;
③ Quẫn bách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — yều đuối – kém cỏi, hèn mọn — Không đều. Xem sàn nhan.

Từ điển Trung-Anh

(1) weak
(2) feeble
(3) lowly

Từ ghép 1